Bài Kiểm Tra

https://baikiemtra.com


Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 11.

Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 11: Our pets (Vật cưng/ vật nuôi của chúng ta)
SECTION A (PHẦN A)
 
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
 
Li Li: Oh, there are many pets in this shop.
Do you have pets?
 
Mai: Yes. I have a cat. What about you?
Li Li: I have a dog.
 
Bài dịch:
 
Li Li: Ồ, có nhiều vật cưng trong của hàng quá!
Bạn có vật cưng không?
 
Mai: ừm. Tôi có một con mèo. Còn bạn có con nào không?
Li Li: Tôi có một con chó.
 
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
 
I have a dog.
Tôi có một con chó.
 
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
 
A: Do you have pets?
Bạn có vật nuôi nào không?
 
B: Yes. I have a cat. What about you?
Có chứ. Tôi có một con mèo. Còn bạn thì sao? 
 
A: I have a fish.
Tôi có một con cá.
 
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
 
Mai: cat                          Li Li: fish
Nam: bird                      Alan: dog
 
5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
 
cat (mèo)     ten (mười)             pet (vật nuôi)
has (có)       table (cái bàn)       yes (vâng, có)
 
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
 
A: How many pets do you have?
Bạn có bao nhiêu vật cưng?
 
B: I have a fish and a dog.
Tôi có một con cá và một con chó.
 
7. Read aloud. (Đọc to.)
 
Look! Look! Look!
There’s a bird.
In the tree.
I like birds.
Birds like me.
One, two, three.
 
Bài dịch:
 
Nhìn kìa! Nhìn kìa! Nhìn kìa!
Có một con chim.
Đậu trên cành cây.
Tôi rất thích những chú chim.
Những chú chim cũng thích tôi.
Một, hai, ba con chim.
 
SECTION B (PHẦN B)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
 
Li Li: How many cats do you have?
Mai: I have one cat. What about you?
Li Li: I have two cats.
 
Bài dịch:
 
Li Li: Bạn có bao nhiêu con mèo?
Mai: Tôi có một con mèo. Còn bạn thì sao?
Li Li: Tôi có hai con mèo.
 
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
 
How many dogs do you have?
Bạn có bao nhiêu con chó?
 
I have one dog. What about you?
Tôi có một con chó. Còn bạn thì sao?
 
I have two dogs.
Tôi có hai con chó.
 
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
 
a. 3    b. 2    c. 1
 
4. Read and match.
 
1.
I have a dog. It is big.
I have a cat. It is small.
I have no birds or fish.
 
Bài dịch:
 
Tôi có một con chó. Nó rất lớn.
Tôi có một con mèo. Nó rất nhỏ.
Tôi không có con chim hoặc con cá nào cả.
 
2.
I have a dog. It is small.
I have two cats. They are big.
I have no birds or fish.
 
Bài dịch:
 
Tôi có một con chó. Nó nhỏ.
Tôi cỏ hai con mèo. Chúng rốt lớn.
Tôi không có con chim hay con cá nào cả.
 
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
 
Write about your pets. (Viết về vật nuôi của em.)
 
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
 
Colour to find the pets. (Tìm tô màu vật nuôi.)
 
7. Summary. (Tóm tắt.)
 
WE SAY  (CHÚNG TA NÓI)
I have a dog / two dogs. (Tôi có một con chó / hai con chó.)
I have no cats. (Tôi không có con mèo nào.)
 
WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
WE ANSWER
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
How many dogs do you have?
(Bạn có bao nhiêu con chó?)
I have one dog / two dogs.
(Tôi có một con chó/ hai con)
Do you have cats?
(Bạn có con mèo nào không?)
Yes. I have a cat.
(Vâng. Tôi có một con mèo.)
 
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
 
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
 
l. pet   2. they    3. fish   4. have   5. many
 
2. Let’ match (Nối hình với câu cho phù hợp)

unit 11 

3. Write the missing word. (Nhìn tranh viết từ hoàn thành câu.)
 
1. How many pets do you have?
Bạn có bao nhiêu vật nuôi?
 
2.I have a fish and a bird.
Tôi có một con cá và một con chim.
 
3. I have two dogs.
Tôi có hai con chó.
 
4. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)
 
1. A: How many cats do you have?
Bạn có bao nhiêu con mèo?
 
B: I have two cats.
Tôi có hai con mèo.
 
2. Do you have pets?
Bọn có vật nuôi nào không?
 
B: Yes, I have ten pets.
Vâng, có chứ. Tôi có 10 con.
 
5. Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
 
1. Do you have pets.
Bạn có vật nuôi nào không?
 
2. I have two cats and three dogs. What about you?
Tôi có hai con mèo và bo con chó. Thế còn bạn?
 
3. I have a fish and two birds.
Tôi có một con cá và hai con chim.
 
4. How many pets do you have?
Bọn có bao nhiêu vật nuôi?
 
5. Yes. I have some pets.
Vâng. Tôi có một vài con.
 
6. Read the dialogue and complete the table (Đọc đoạn hội thoại và hoàn thành khung bên dưới.)
 
Names Pets
Mai a dog and a cat
Nam a dog and a cat.
Li Li a fish and a bird.
Alan a bird and two cats.

7. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.)
 
1. How many pets do you have?
Bọn có bao nhiêu vật nuôi?
 
2. I have two pets.
Tôi có hai con.
 
3. What about Alan?
Còn Alan thì sao?
 
4. He has a dog and a cat.
Cậu ấy có một con chó và một con mèo.
 
8. Write about the pets you have. (Viết về những vật nuôi mà em có.)
 
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
 
9. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
 
1. You: How many pets do you have?
Bạn có bao nhiêu vật nuôi?
 
Mai: I have a dog and a cat.
Tôi có một con chó và một con mèo.
 
2. You: How many pets do you have?
Bạn có bao nhiêu vật nuôi?
 
Nam: I have a fish and two birds.
Tôi có một con cá và hai con chim.
 
3. You: How many cats do you have?
Bạn có bao nhiêu con mèo?

Li Li: I have two cats.
Tôi có hai con mèo.

4. You: How many birds do you have?
Bạn có bao nhiêu con chim?
 
Alan: I have five birds.
Tôi có 5 con chim.
 
10. Look and write. (Nhìn và viết.)
 
Student’s answer (Học sinh tự trả lời) 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây