Bài Kiểm Tra

https://baikiemtra.com


Bài kiểm tra học kì II, Công Nghệ 7

Bài kiểm tra học kì II, môn Công Nghệ 7, gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/ Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi                                                         B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn                                                      D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất

Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít                               B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa                           D. Gà trống biết gáy

Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng                                                      B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót                                                          D. Tăng sản phẩm thu hoạch

Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh                             B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi                                                D. Săn bắt động vật quý hiếm

I.2/  Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất                B. Giun đất, rơm         C. Đậu phộng, bắp              D. Bắp, lúa

Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi                           
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống                    
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi                         
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

Câu 7:  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh                                          B. Khống chế dịch bệnh                    
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi                      D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.           
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng                      B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng                      D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét            B. Xa nơi trồng rừng              C. Độ pH 3-4                  D. Đất thịt nhẹ

Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25%                   B. 35%                 C. 40%                      D. 45%

Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu                B. Tạo lỗ trong hố               C. Lấp đất                   D. Nén đất

II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
           b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào? (2 điểm)

-------------------------
ĐÁP ÁN
 
I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu đạt 0,25đ
 
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN ABC CD ABC CD A B C D C D B A
 
  1. Tự luận:
 
CÂU GỢI Ý TRẢ LỜI ĐIỂM
1 Nhổ: Cà rốt
Đào: Khoai lang
Cắt: Lúa
Hái: Đậu xanh
 
1 điểm
 
 
2 a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng.
Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn.
0.5 điểm
 
0.5 điểm
1 điểm
3 Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định.
Một số giống vật nuôi: HS tự kể
 
1 điểm
 
1 điểm
4 Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ...
Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi
- Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu
- Protein hấp thu dưới dạng axit amin
- Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo
- Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn
- Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng
- Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu
0.5 điểm
1.5 điểm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây