Đề kiểm tra học kì II, Công Nghệ 6
- Thứ sáu - 12/04/2019 11:20
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Đề kiểm tra học kì II, môn Công Nghệ 6, gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 100 độ B. 50 độ C. Dưới 0 độ D. 10 độ
Câu 2: Sinh tố A có vai trò:
A. Ngừa bệnh tiêu chảy.
B. Ngừa bệnh quáng gà.
C. Ngừa bệnh thiếu máu.
D. Ngừa bệnh động kinh.
Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai. B. Đường, muối. C. Thịt, cá. D. Rau, quả tươi.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
C. Lạc, vừng, ốc, cá.
D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
A. Tôm B. Cá C. Rau muống D. Sắn.
Câu 6: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. Canh rau cải, thịt bò xào.
B. Rau muống luộc, thịt heo nướng.
C. Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 7: Vitamin dễ tan trong nước là:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin E
D. Vitamin K
Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon.
B. Khỏi bị nhiễm độc
C. Không bị khô héo
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 10 (2 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.
Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 100 độ B. 50 độ C. Dưới 0 độ D. 10 độ
Câu 2: Sinh tố A có vai trò:
A. Ngừa bệnh tiêu chảy.
B. Ngừa bệnh quáng gà.
C. Ngừa bệnh thiếu máu.
D. Ngừa bệnh động kinh.
Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai. B. Đường, muối. C. Thịt, cá. D. Rau, quả tươi.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
C. Lạc, vừng, ốc, cá.
D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
A. Tôm B. Cá C. Rau muống D. Sắn.
Câu 6: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. Canh rau cải, thịt bò xào.
B. Rau muống luộc, thịt heo nướng.
C. Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 7: Vitamin dễ tan trong nước là:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin E
D. Vitamin K
Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon.
B. Khỏi bị nhiễm độc
C. Không bị khô héo
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 10 (2 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.
-----------------------------------------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | B | D | D | C | B | D |
II. Tự luận
Câu 9
1,5đ
|
|
0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 |
Câu 10
2đ
|
Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình như: tham gia sản xuất cùng người lớn, làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình …. | |
Câu 11
2,5đ
|
- Số món ăn: 3 đến 4 món trở lên - Đảm bảo các món ăn chính, phụ, đủ 4 nhóm chất |
1 1,5 |