Bài Kiểm Tra

https://baikiemtra.com


Giải bài tập Hóa học 9, Bài 25: Tính chất của phi kim.

Giải bài tập Hóa học 9, Bài 25: Tính chất của phi kim.
Bài 1. Hãy chọn câu đúng:
a) phi kim dẫn điện tốt.
b) Phi kim dẫn nhiệt tốt.
c) Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
d) Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Hướng dẫn giải: Phương án đúng là d.

Bài 2. Viết các phương trình hóa học của S, C, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.

Hướng dẫn giải:
 
Phương trình hóa học Axit tương ứng Bazơ tương ứng
S + O2 SO2 oxit axit H2SO3  
C + O2 CO2 oxit axit H2CO3  
2Cu + O2 2CuO oxit bazơ   Cu(OH)2
2Zn+ O2 2ZnO oxit lưỡng tính H2ZnO2 Zn(OH)2

Bài 3. Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với: a) Clo   b) Lưu huỳnh   c) Brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.

Hướng dẫn giải:
a) H2 + Cl2  2HCl (khí)
b)  H2 + S  H2S (khí)
c)  H2 + Br2  2HBr (khí)

Bài 4. Viết các phương trình hóa học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có):
a) Khí flo và hiđro;            b) Bột sắt và bột lưu huỳnh;
c) Cacbon và oxi;              d) Khí hiđro và lưu huỳnh.

Hướng dẫn giải:

a) Khí flo và hiđro:
H2 + F2 2HF (khí)

b) Bột sắt và bột lưu huỳnh: Fe + S FeS

c) Cacbon và oxi: C + O2 CO2

d) Khí hiđro và lưu huỳnh: H2 + S H2S

Bài 5. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển hóa aau:
Phi kim oxit axit   oxit axit    axit    muối sunfat tan    muối sunfat không tan
a) Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b) Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa trên.

Hướng dẫn giải:

a) S    SO2   SO3   H2SO4   Na2SO4    BaSO4

b) Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa trên.
S + O2 SO2 (1)
2SO2  + O2  2SO3 (2)
SO3 + H2O H2SO4 (3)
H2SO4+ 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O (4)
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl (5)

Bài 6. Đốt hỗn hợp gồm 6,6gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong nôi trường không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịth HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B.
a) Hãy viết các phương trình hóa học.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng.

Hướng dẫn giải:

a) Các phương trình hóa học:
Fe + S FeS (1)
nFe =  = 0,1 mol; nS =   = 0,05 mol Fe còn dư.
Hỗn hợp A gồm Fe dư 0,05mol và FeS 0,05mol.

Fe + 2HCl FeCl2 + H2  (2)
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (3)
Hỗn hợp B gồm H2 dư và H2S.

b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng
Theo phương trình hóa học (2) và (3) tổng số mol HCl bằng hai lần tổng số mol Fe và FeS = (0,05 + 0,05) x 2 = 0,2 (mol)
Thể tích dung dịch HCl 1M =  = 0,2(lit)
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây