Giải bài tập Hóa học 9, Bài 45: Axit axetic
- Thứ năm - 04/07/2019 22:12
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giải bài tập Hóa học 9, Bài 45: Axit axetic
Bài 1. Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống.
a) Axit axetic là chất….., không màu, vị......, tan….. trong nước.
b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế …..
c) Giấm ăn là dung dịch ……… từ 2-5%
d) Bằng cách ....... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.
Hướng dẫn giải:
a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan tốt trong nước.
b) Axit axetic là nguyên liệu để điểu chế tơ nhân tạo, phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, thuốc diệt côn trùng...
c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2-5%.
d) Bàng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.
Bài 2. Trong các chất sau đây:
a) C2H5OH; b) CH3COOH;
c) CH3CH2CH2 - OH; d) CH3CH2COOH
Chất nào tác dụng với Na? NaOH? Mg? CaO? Viết các phương trình hóa học.
Hướng dẫn giải:
Cả bốn chất đều tác dụng với Na:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
2CH3CH2CH2OH + 2Na → CH3CH2CH2O + H2↑
2CH3CH2COOH + 2Na → 2CH3CH2COONa + H2↑
Chỉ có hai axit tác dụng với NaOH, Mg và CaO:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH+ Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
2CH3COOH+ CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
CH3CH2COOH + NaOH → CH3CH2COONa + H2O
2CH3CH2COOH + Mg → (CH3CH2COO)2Mg + H2↑
2CH3CH2COOH + CaO → (CH3CH2COO)2Ca + H2O
Bài 3. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a) Có hai nguyên tử oxi.
b) Có nhóm - OH
c) Có nhóm - OH và nhóm
d) Có nhóm - OH kết hợp với nhóm tạo thành nhóm
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên.
Hướng dẫn giải: Chọn phương án d.
Bài 4. Trong các chất sau đây, chất nào có tính axit? Giải thích.
Hướng dẫn giải: Chỉ có chất a có tính chất axit, vì nhóm -COOH gây nên tính chất axit.
Bài 5. Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe?
Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Hướng dẫn giải:
ZnO, KOH, Na2CO3, Fe
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
2CH3COOK + Fe → (CH3 COO)2 Fe + H2↑
2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2↑
Bài 6. Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ:
a) Natri axetat và axit sunfuric.
b) Rượu etylic.
Hướng dẫn giải:
a) CH3COONa + H2SO4 → CH3COOH + NaHSO4
b) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Bài 7. Cho 60 gam CH3 - COOH tác dụng với 100gam CH3 - CH2 - OH thu được 55 gam CH3 - COO - CH2 - CH3.
a) Viết phương trình hóa học và tên gọi của phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Hướng dẫn giải:
a) Viết phương trình hóa học và tên gọi của phản ứng
CH3COOH + C2H5OH - CH3 CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng này có tên gọi là phản ứng hóa este.
b) Tính hiệu suất của phản ứng trên.
H = x 100% = 62,5%
Bài 8. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10%, được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Hãy tính a?
Hướng dẫn giải:
Đặt X là số mol của axit axetic tham gia phản ứng:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
x (mol) x (mol) x (mol)
Áp dụng công thức C% = . 100
Ta có:
Với CH3COOH: . 100 =
→ = . 100
Với NaOH: 10% = 0,10 = =
Với CH3COONa: 10,25% = . 100 → = . 100
mdd = mdd (CH3 COOH) + mdd (NaOH)
.100 = . 100 + . 100 → a = 15%
a) Axit axetic là chất….., không màu, vị......, tan….. trong nước.
b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế …..
c) Giấm ăn là dung dịch ……… từ 2-5%
d) Bằng cách ....... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.
Hướng dẫn giải:
a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan tốt trong nước.
b) Axit axetic là nguyên liệu để điểu chế tơ nhân tạo, phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, thuốc diệt côn trùng...
c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2-5%.
d) Bàng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.
Bài 2. Trong các chất sau đây:
a) C2H5OH; b) CH3COOH;
c) CH3CH2CH2 - OH; d) CH3CH2COOH
Chất nào tác dụng với Na? NaOH? Mg? CaO? Viết các phương trình hóa học.
Hướng dẫn giải:
Cả bốn chất đều tác dụng với Na:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
2CH3CH2CH2OH + 2Na → CH3CH2CH2O + H2↑
2CH3CH2COOH + 2Na → 2CH3CH2COONa + H2↑
Chỉ có hai axit tác dụng với NaOH, Mg và CaO:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH+ Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
2CH3COOH+ CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
CH3CH2COOH + NaOH → CH3CH2COONa + H2O
2CH3CH2COOH + Mg → (CH3CH2COO)2Mg + H2↑
2CH3CH2COOH + CaO → (CH3CH2COO)2Ca + H2O
Bài 3. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a) Có hai nguyên tử oxi.
b) Có nhóm - OH
c) Có nhóm - OH và nhóm
d) Có nhóm - OH kết hợp với nhóm tạo thành nhóm
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên.
Hướng dẫn giải: Chọn phương án d.
Bài 4. Trong các chất sau đây, chất nào có tính axit? Giải thích.
Hướng dẫn giải: Chỉ có chất a có tính chất axit, vì nhóm -COOH gây nên tính chất axit.
Bài 5. Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe?
Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Hướng dẫn giải:
ZnO, KOH, Na2CO3, Fe
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
2CH3COOK + Fe → (CH3 COO)2 Fe + H2↑
2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2↑
Bài 6. Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ:
a) Natri axetat và axit sunfuric.
b) Rượu etylic.
Hướng dẫn giải:
a) CH3COONa + H2SO4 → CH3COOH + NaHSO4
b) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Bài 7. Cho 60 gam CH3 - COOH tác dụng với 100gam CH3 - CH2 - OH thu được 55 gam CH3 - COO - CH2 - CH3.
a) Viết phương trình hóa học và tên gọi của phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Hướng dẫn giải:
a) Viết phương trình hóa học và tên gọi của phản ứng
CH3COOH + C2H5OH - CH3 CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng này có tên gọi là phản ứng hóa este.
b) Tính hiệu suất của phản ứng trên.
H = x 100% = 62,5%
Bài 8. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10%, được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Hãy tính a?
Hướng dẫn giải:
Đặt X là số mol của axit axetic tham gia phản ứng:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
x (mol) x (mol) x (mol)
Áp dụng công thức C% = . 100
Ta có:
Với CH3COOH: . 100 =
→ = . 100
Với NaOH: 10% = 0,10 = =
Với CH3COONa: 10,25% = . 100 → = . 100
mdd = mdd (CH3 COOH) + mdd (NaOH)
.100 = . 100 + . 100 → a = 15%
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.