Kiến thức cần nhớ Hóa 12 Cacbohiđrat
- Thứ ba - 27/02/2018 21:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Kiến thức cần nhớ Hóa 12 Cacbohiđrat
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. GIucozơ: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
* Phản ứng của nhóm -CHO:
+ Với H2 cho sorbitol: CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
+ Với dd AgNO3 / NH3 cho: CH2OH(CHOH)4COONH4 và Ag ↓
+ Với Cu(OH)2 / NaOH cho: CH2OH(CHOH)4COONa và Cu2O↓
* Phản ứng của nhóm ancol đa chức:
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
Với axit cho este chứa 5 gốc axit.
+ Phản ứng lên men: C6H12O6 => 2CO2↑ + 2CH3-CH2OH
Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. Hoá tính tương tự glucozơ.
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
2. Saccarozơ: C12H22OH
+ Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ.
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
+ Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương.
+ Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
- Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ.
- Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
- Mantozơ cho phản ứng tráng gương.
3. Tinh bột: (C6H10O5)n
- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng màu với dd iốt: Iốt chuyển thành màu xanh. Đun nóng, màu xanh biến mất. Để nguội, màu xanh xuất hiện trở lại.
4. Xenlulozơ: (C6H10O5)n
- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng với CS2 / NaOH cho tơ visco.
- Với HNO3 cho xenlulozơ trinitrat. Với (CH3CO)2O cho tơ axetat.
So sánh tính chất các cacbohiđrat
1. GIucozơ: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
* Phản ứng của nhóm -CHO:
+ Với H2 cho sorbitol: CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
+ Với dd AgNO3 / NH3 cho: CH2OH(CHOH)4COONH4 và Ag ↓
+ Với Cu(OH)2 / NaOH cho: CH2OH(CHOH)4COONa và Cu2O↓
* Phản ứng của nhóm ancol đa chức:
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
Với axit cho este chứa 5 gốc axit.
+ Phản ứng lên men: C6H12O6 => 2CO2↑ + 2CH3-CH2OH
Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. Hoá tính tương tự glucozơ.
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
2. Saccarozơ: C12H22OH
+ Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ.
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
+ Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương.
+ Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
- Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ.
- Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
- Mantozơ cho phản ứng tráng gương.
3. Tinh bột: (C6H10O5)n
- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng màu với dd iốt: Iốt chuyển thành màu xanh. Đun nóng, màu xanh biến mất. Để nguội, màu xanh xuất hiện trở lại.
4. Xenlulozơ: (C6H10O5)n
- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng với CS2 / NaOH cho tơ visco.
- Với HNO3 cho xenlulozơ trinitrat. Với (CH3CO)2O cho tơ axetat.
So sánh tính chất các cacbohiđrat
Glucozơ | Fructozơ | Saccarozơ | Mantozơ | Amilozơ | XenIulozơ | |
Công thức | C6H12O6 | C6H12O6 | C6H12O6 | C6H12O6 | (C6H10O5)5 | (C6H10O5)n |
Lý tính | Rắn tan | Rắn tan | Rắn tan | Rắn tan | Bột Ø tan | Sợi Ø tan |
Với AgNO3/NH3 | + | + | O | + | O | O |
Với CU(OH)2 | + | + | + | + | O | O |
Thuỷ phân | O | O | + | + | + | + |
Este hoá | + | + | + | + | + | + |
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.