Bài Kiểm Tra

https://baikiemtra.com


Kiến thức cần nhớ Hóa 12 Cacbohiđrat

Kiến thức cần nhớ Hóa 12 Cacbohiđrat
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
 
1. GIucozơ: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
 
* Phản ứng của nhóm -CHO:

+ Với H2 cho sorbitol: CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
+ Với dd AgNO3 / NH3 cho: CH2OH(CHOH)4COONH4 và Ag ↓
+ Với Cu(OH)2 / NaOH cho: CH2OH(CHOH)4COONa và Cu2O↓
 
* Phản ứng của nhóm ancol đa chức:
 
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
Với axit cho este chứa 5 gốc axit.
 
+ Phản ứng lên men: C6H12O6 => 2CO2↑ + 2CH3-CH2OH
Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. Hoá tính tương tự glucozơ.
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
 
2. Saccarozơ: C12H22OH
 
+ Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ.
+ Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
+ Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương.
+ Đồng phân của saccarozơ: mantozơ

- Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ.
- Với CU(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
- Mantozơ cho phản ứng tráng gương.
 
3. Tinh bột: (C6H10O5)n

-  Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
-  Phản ứng màu với dd iốt: Iốt chuyển thành màu xanh. Đun nóng, màu xanh biến mất. Để nguội, màu xanh xuất hiện trở lại.
 
4. Xenlulozơ: (C6H10O5)n

- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng với CS2 / NaOH cho tơ visco.
- Với HNO3 cho xenlulozơ trinitrat. Với (CH3CO)2O cho tơ axetat.
 
So sánh tính chất các cacbohiđrat
 
  Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Amilozơ XenIulozơ
Công thức C6H12O6 C6H12O6 C6H12O6 C6H12O6 (C6H10O5)5 (C6H10O5)n
Lý tính Rắn tan Rắn tan Rắn tan Rắn tan Bột Ø tan Sợi Ø  tan
Với AgNO3/NH3 + + O + O O
Với CU(OH)2 + + + + O O
Thuỷ phân O O + + + +
Este hoá + + + + + +
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây