Bài Kiểm Tra

https://baikiemtra.com


Giải bài tập Toán 9, chương II: Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax

Giải bài tập Toán 9, chương II: Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax
Bài 1. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3.
a) Xác định hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số di qua điểm (2; 6).
b) Vẽ đồ thị hàm số.

Giải:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 6) cho ta:
6 = a.2 + 3 a =  và được hàm số y =  x = 3.

b) Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 3), B(2; 6)
h1

Bài 2. Cho hàm số y = -2x + 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3
- Cho x = 0, tính được y = 3.
Ta xác định được điểm A(0: 3)
- Cho y = 0, tính được x = .
Ta xác định được điểm B( ;0).
Đồ thị hàm số y = -2x + 3 và trục Ox ta có  = ABx. Xét tam giác vuông AOB, ta có:
tg  =  =  = 2
Suy ra   = 63°26’
Vậy  = 180° - 63°26’ = 116°74’.
h2

BÀI TẬP LÀM THÊM
Bài 1. Cho hàm số y - x.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Ba điểm A, B, C thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lượt là -1; 1; 2. Xác định tọa độ của các điểm đó.
c) Tính khoảng cách từ các điểm A, B, C đến gốc tọa độ.
h3

Giải:

a) Đồ thị hàm số y - x (xem hình trên)

b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y - x có hoành độ x = -1 nên tung độ y = .(-1) = -  .
Vậy tọa độ của điểm A là (-1; - ).
Tương tự tọa độ của các điểm B và C là B (1 ;  ); C (2; 2 ).

c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống Ox.
Tam giác AOH vuông ở H, ta có:
OA2 = AH2 – OH2 =  ( )2 + 12 = 3
Suy ra OA =  .
Tương tự: OB =   ; OC = 2   

Bài 2. Cho hàm số y = |x|.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Vẽ đường thắng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = |x| ở A và B.
Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao? Tính chu vi và diện tích của tam giác đó.

Giải:
a) Với x  0, ta có: y = |x| = x
Với x < 0, ta có: y = |x| = -x
Đồ thị y = |x| gồm hai tia OA, OB trên hình.

b) OA và OB là tia phân giác của 2 góc kề bù nên OA OB. Tam giác AOB vuông ở O. Gọi I là giao điểm của đường thẳng y = 2 và trục Oy.
h4
Tam giác AIO vuông cân ở I, ta có:
IO = IA = 2 và OA2 = OI2 + IA2 = 22 + 22 OA = 2  
Tương tự OB = 2  .
 =  OA.OB =  . 2  . 2  = 4
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây