© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Anh văn 6, unit 12: Sport and pastimes – Thể thao và thú tiêu khiển.

Thứ hai - 16/10/2017 23:35
Giải bài tập Anh văn 6, unit 12: Sport and pastimes – Thể thao và thú tiêu khiển.
A. What are they doing? Họ đang làm gì?
1. Listen and Read. Nghe và đọc. 


h1

2. Ask and answer. Hỏi và đáp.
 
a) What is he doing?
Anh ấy đang làm gì?
 He is swimming.
Anh ấy đang bơi.
b) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They are playing badminton. 
Họ đang chơi cầu lông.
c) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They are playing soccer.
Họ đang chơi bóng đá.
d) What is she doing?
Cô ấy đang làm gì?
She is skipping.
Cô ấy đang nhảy dây.
e) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They are playing volleyball.
Họ đang chơi bóng chuyền. 
f) What is she doing?
Cô ấy đang làm gì?
She is doing aerobics..
Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
g) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They are playing tennis.
Họ đang chơi quần vợt
h) What is he doing?
Anh ấy đang làm gì?
He is jogging.
Anh ấy đang chạy thể dục
i) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They are playing table tennis.
Họ đang chơi bóng bàn.

3. Nghe và lặp lại. Bạn thường chơi môn thể thao nào?

a) I play soccer. Tôi chơi bóng đá
b) I swim. Tôi bơi
c) I skip. Tôi thường nhảy dây.
d) I do aerobics. Tôi thường tập thể dục nhịp điệu.
e) I jog. Tôi thường chạy thể dục.
f) I play table tennis. Tôi thường chơi bóng bàn.

4. Read. Then answer the questions. Đọc rồi trả lời.

 h2

Questions. Câu hỏi.
 
a) Which sports does Lan play?
She swims, she does aerobics and she plays badminton.
Lan thường chơi các môn thể thao nào?
Cô ấy thường bơi lội, tập thể dục nhịp điệu và chơi cầu lông.
b) Does Lan play tennis?
No, she doesn’t.
Lan có chơi quần vợt không?
Không. 
c) Which sports,does Nam play?
He plays soccer, he jogs and he plays table tennis.
Nam thường chơi các môn thể thao nào?
Anh ấy thường chơi bóng đá, chạy thể dục và chơi bóng bàn.
d) Does Nam play table tennis?
Yes, he does.
Nam có chơi bóng bàn không? 
Có.

5. Write. Viết.
a) Ask your partners. Hỏi các bạn mình:


Which sports do you play? Bạn thường chơi môn thể thao nào? 
Write their answers in your exercise book. Viết câu trả lời của các bạn vào vở bài tập.

b) Now write about the sports you play.
Bây giờ hãy viết về các môn thể thao bạn thường chơi.

6. Remember. Ghi nhớ.
 
What sports do you play?
I play soccer
Which sports does she plays?
She play badminton
What are you doing now?
I’m playing soccer
What is she playing now?
She’s playing badminton.

B. Free time. Thời gian rảnh rỗi.
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.


What do you do in your free time?
Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi?


a) I go to the movies. Tôi thường đi xem phim.
b) I watch TV. Tôi thường xem Ti Vi.
c) I read. Tôi thường đọc sách.
d) I listen to music. Tôi thường nghe nhạc.
e) I go fishing. Tôi thường đi câu cá.
f) I play video games. Tôi thường chơi trò chơi video.

2. Practice with a partner. Ask and answer the questions. Luyện tập với bạn. Hỏi và trả lời câu hỏi:

What do you do in your free time?
Bạn thường làm gì lúc rảnh rỗi?


3. Listen and read. Nghe và đọc.

What do they do in their free time?
Họ thường làm gì lúc rảnh rỗi?


a) Phuong goes to the movies. Phương thường đi xem phim
b) Ly watches TV. Ly thường xem TV.
c) Nam reads books. Nam thường đọc sách. 
d) Lan listens to music. Lan thường nghe nhạc
e) Tuan goes fishing. Tuấn thường đi câu cá
f) Long play video games. Long thường chơi trò chơi video

Now practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise B1. Luyện tập với bạn. Hỏi và trả lời về những hình vẽ trong bài tập B1.

Bài giải:


a) What does Phương do in his free time?
He goes to the movies.
Phương thường làm gì lúc rảnh rỗi?
Bạn ấy thường đi xem phim.


b) What does Ly do in her free time? Ly thường làm gì lúc rảnh rỗi?
She watches TV. Bạn ấy thường đi xem truyền hình.

c) What does Nam do in his free time? Nam thường làm gì lúc rảnh rỗi?
He reads books. Nam thường đọc sách.

d) What does Lan do in her free time? Lan thường làm gì lúc rảnh rỗi?
She listens to music. Bạn ấy thường nghe nhạc.

e) What does Tuấn do in his free time? Tuấn thường làm gì lúc rảnh rỗi?
He goes fishing. Bạn ấy thường đi câu cá.

f) What does Long do in his free time? Tuấn thường làm gì lúc rảnh rỗi?
He plays video games. Bạn ấy thường chơi trò chơi video.

4. Listen. What do they do in their free time? Match the names with the right pictures. Nghe. Họ làm gì trong lúc rảnh rỗi? Ghép tên người với các chữ cái chỉ hình vẽ.

h3

5. Listen and read. How often? Nghe và đọc. Bao lâu một lần.

Mai: How often does Ly go jogging?
Ly thường chạy thể dục bao lâu một lần?

Lien: She goes jogging once a week.
Cô ấy chạy thể dục một tuần một lần

Mai: How often does she listen to music?
Cô ấy thường nghe nhạc như thế nào?

Lien: She listens to music twice a week.
Cô ấy nghe nhạc một tuần hai lần

Mai: How often does she read book?
Cô ấy thường đọc sách như thế nào?

Lien: She reads book three times a week.
Cô ấy đọc sách một tuần ba lần

Now practice with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities. Luyện tập với bạn. Hỏi và đáp về các hoạt động của Ly.
h4
a)  How often does Ly go to school? She goes to school six mornings a week.
b)  How often does Ly go fishing? She goes fishing once a week.
c) How often does Ly play badminton? She plays badminton three times a week. 
d) How often does Ly listen to music? She listens to music twice a week.
e) How often does Ly go jogging? She goes jogging once a week.
f) How often does Ly read book? She reads three times a week.
g) How often does Ly watch TV? She watches TV twice a week.
h) How often does Ly go to the movies? She goes to the movies twice a week. 

6. Remember. Ghi nhớ.

How often ...? 
once a week 
twice a week
three/four/five/ .. times a week 


C. How often? Thường xuyên thế nào? 
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.


always      usually       often        sometimes       never

2. Listen and read. Nghe và đọc. 

 h5
h6

3. Ask and answer. Hỏi và đáp.
 
a) How often do Ba and Lan go to the zoo?
They sometimes go to the zoo.
Ba và Lan có thường xuyên đi sở thú không?
Họ đôi khi đi sở thú.
b) How often do Ba and Lan go to the park?
They often go to the park.
Họ có thường xuyên đi công viên không?
Họ thường hay đi công viên.
c) How often do Ba and Lan have a picnic?
They sometimes have a picnic.
Ba và Lan có thường xuyên đi chơi picnic không? 
Họ đôi khi đi chơi picnic.
d) How often do Ba and Lan play sports?
They usually play sports.
Ba và Lan có thường xuyên chơi thể thao không? 
Họ thường thường chơi thể thao.
e) How often do Ba and Lan fly their kites?
They sometimes fly their kites.
Ba và Lan có thường xuyên thả diều không?
Họ đôi khi thả diều.
f) How often do Ba and Lan go camping?
They never go camping.
Ba và Lan có thường xuyên đi cắm trại không? 
Họ không bao giờ đi cắm trại.
g) How often do Ba and Lan go to school?
They always go to school.
Ba và Lan có thường xuyên đi học không?
Họ luôn luôn đi học
h) How often do Ba and Lan do their homework?
They always do their homework.
Ba và Lan có thường xuyên làm bài tập ở nhà không?
Họ luôn luôn làm bài tập ở nhà.

4. Write sentences about you in your exercise book. Viết về chính mình vào vở bài tập.
Dùng sometimes, often, usually, always, never.

a) How often do you go to a zoo? I sometimes go to a zoo.
b) How often do you go to a park? I often go to a park.
c) How often do you play sports? I usually play sports.
d) How often do you go camping? I sometimes go camping.
e) How often do you go fishing? I sometimes go fishing.
f) How often do you help your mom? I always help my mom.
g) How often are you late for school? I am never late for school.

5. Listen. How often Nga and Lan do these things? Nghe. Nga và Lan có thường xuyên làm những việc này không?
sometimes        often        usually        always          never
 h7

6. Read then answer the questions. Đọc sau đó trả lời các câu hỏi.

Minh likes walking. At the weekend, he often goes walking in the moun- tains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.

Minh thích đi bộ. Vào kì nghỉ cuối tuần, cậu ấy thường hay đi bộ trên núi. Cấu ấy thường đi với hai người bạn. Minh và những người bạn của mình luôn luôn mang ủng dày và áo quần ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn và nước uống và một cái bếp lò cắm trại. Đôi khi, họ cắm trại qua đêm.
 
a) What does Minh like doing?
He likes walking.
Minh thích làm gì?
Cậu ấy thích đi bộ.
b) Where does he often go?
He often goes in the mountains.
Cậu ấy thường đi bộ ở đâu?
Cậu ấy thường đi bộ trên núi.
c)  When does he go?
He goes at the weekend.
Cậu ấy thường đi lúc nào?
Cậu ấy thường đi vào kì nghỉ cuối tuần.
d) Who does he usually go with?
He usually goes with two friends.
Cậu ấy thường đi với ai?
Cậu ấy thường đi với hai người bạn.
e) What do they always wear?
They always wear strong boots and warm clothes.
Họ thường mang mặc gì?
Họ thường mang ủng dày và mặc áo quần ấm.
f) What do they take?
They take food and water and a camping stove.
Họ thường mang theo cái gì?
Họ thường mang theo thức ăn và nước uống và một cái bếp lò cắm trại. 
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây