© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh văn 10, unit 12: Music.

Thứ sáu - 10/11/2017 23:00
Soạn Anh văn 10, unit 12: Music.
PART A. VOCABULARY
 
Serious: đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị, hệ trọng, quan trọng, nghiêm trọng
They pose a serious threat to security.
 
Combination: sự kết hợp, sự phối hợp, sự hóa hợp, hợp chất
His treatment was a combination of surgery, radiation and drugs.
 
Emotion: sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm, mối xúc động, mối xúc cảm They expressed mixed emotions at the news.
 
Powerful: hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn
Only the intervention of powerful friends obtained her release.
 
To boost: làm phát triển, làm tăng trưởng
The tax cuts will give a much needed boost to the economy.
 
Tempo: tốc độ, nhịp độ (của một bản nhạc), độ nhanh (của bất cứ sự vận động, hoạt động nào)
It’s a difficult piece, with numerous changes of tempo.
 
Instrument: dụng cụ, nhạc khí, công cụ, phương tiện
Is he learning an instrument?
(v.t) cung cấp dụng cụ máy móc cho phối dàn nhạc
 
To calm: làm cho ai an tâm, trấn an ai
It is important to calm patients in an emergence
 
To rejuvenate: làm (ai) trẻ lại, làm (ai) khỏe lại
His new job seemed to rejuvenate him
 
Serene: trong, sáng sủa, quang tạnh (trời), yên lặng, không sóng gió (biển), trầm lặng, thanh bình, thanh thản
The child’s face was serene and beautiful.
 
Ballad: khúc balat, bài ca balat
 
Loudness: tính chất to, tính chất ầm ĩ
She spoke in a very loud voice
 
To cheer sb up: làm cho (ai) vui lên, cổ động ai
We all cheered as the team came on to the field
Bright curtains can cheer up a dull room
 
Band: dải, băng, đai, nẹp dải đóng gáy sách
He persuaded a small band of volunteers to help.
 
Rousing: sự đánh thức, sự làm thức tỉnh
(adj) kích động: làm phấn chấn nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi
 
Lyrical: trữ tình; thích, mê
He began to wax lyrical (= talk enthusiastically) about his new car.
 
Solemn: trọng thể; chính thức, long trọng; trang nghiêm, uy nghi, uy nghiêm
She solemnly promised not to say a word to anyone about it.
 
Composer: người soạn nhạc
 
Mixture: sự pha trộn, sự hỗn hợp, thứ pha trộn, vật hỗn hợp
The City is u mixture of old and new buildings.
 
To appreciate: đánh giá, đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
You can’t really appreciate foreign literature in translation
 
Talented: có tài; có khiếu
having a natural ability to do sth well: talented players / artists /youngsters
 
To sip: uống từng hớp, nhắp, nhấp nháp (rượu)
She sat there, sipping at her tea.
 
Zip: tiếng rít của đạn bay, tiếng xé vải
(v.i) rít, vèo qua
(v.t) cài hoặc mở bằng phecmơtuya
I zipped and buttoned my jacket.
 
Buzz: tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiếng ồn ào
 
Record: đĩa nhạc
 
PART B. GRAMMAR

TO-INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES
 
Ta có thể dùng động từ nguyên mẫu có “to” để chỉ mục đích
 
To + infinitive

To protect yourself from the rain, bring an umbrella.
Để khỏi bị mắc mưa bạn hãy mang theo dù.
 
To get good marks. I have to work very hard.
Để có được điểm cao mình phải học hành rất chăm chỉ.
 
We listen to music to feel relaxed.
Chúng tôi nghe nhạc để thư giãn.
 
Ngoài ra ta cỏ thể dùng “In order to + infinitive” và “So as to +- infinitive” để chỉ mục đích.
 
I went to be early in order to get up early the following morning.
Tôi đi ngủ sớm để sáng hôm sau dậy sớm.
 
He worked hard so as to pass the final exam.
Anh ấy học hành chăm chỉ để thi đậu kỳ thi cuối cùng.
 
In order to please your parents you should study hard.
Để làm vui lòng bố mẹ bạn nên học hành chăm chỉ.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây