© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh văn 10, unit 7: The mass media.

Thứ hai - 06/11/2017 05:03
Soạn Anh văn 10, unit 7: The mass media.
PART A. VOCABULARY
 
Channel: kênh truyền hình
What’s on Channel 4 tonight?

Comedy: kịch vui, hài kịch
 
Secret: thầm kín, bí mật, riêng tư
 (n) điều bí mật, điều bí ẩn, sự huyền bí
He tried to keep it secret from his family.
 
Sport comment: bình luận thể thao
 
Headline: hàng đầu, dòng đầu (dòng tít); đề mục, đầu đề, tiêu đề
They ran the story under the headline “Home at last”
 
Road to Olympia Peak:  Đường lên đỉnh Olympia
 
Portrait of life:  Chân dung cuộc sống
 
Documentary: (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu
(n) phim tài liệu
 
People’s artist: nghệ sĩ nhân dân
 
The dream kite: cánh diều mơ ước
 
To recommend: giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
 
Medium: phương tiện
Media.
 
Mass media: các phương tiện thông tin đại chudng
 
On average: trung hình
He flies at an average speed of 100 miles per hour.
 
Whereas: nhưng ngược lại, trong khi
Some of the studies show positive result, whereas others do not
 
Cause: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ,  cớ, lý do, động cơ
Unemployment is a major cause of poverty.
 (v.t) gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
What causes you laugh?
 
To look forward to:  trông, trông chờ
I’m looking forward to the weekend.
 
To climb: sự leo trèo, vật trèo qua, vật phải trèo lên
 (v.t) leo, trèo, leo trèo
 (v.i) lên, lên cao
She climbed up the stairs
 
View: sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh dịp được xem, cơ hội được thấy
(v.t) thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về
His views on the subject were well know.
 
Memorable: đáng ghi nhớ, không quên được
The City is memorable for its fantastic beaches.
 
To present: hiện nay, hiện tại, hiện thời
This is the list of ail duh members, past and present.
(n) hiện tại. hiện thời, hiện gió, hiện nay, lúc này, bây giờ, món quà
what are you doing at present?
This is your birthday present.
(v.t) đưa ra, bày ra
What are you going to present?- Protection of environment.
 
Effective: có kết quả, có hiệu lực
Long prison sentences can be a very effective deterrent far offenders.
 
To increase: tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
The population has increased from 1.2 million to 1.8 million
 
Popularity: tính đại chúng; tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
Her novels have gained in popularity over recent years.
 
Aware of : biết, nhận thấy, nhận thức thấy
I don’t think people are really aware of just how much it costs.
 
Global responsibility: trách nhiệm của toàn cầu
The commission is calling for a global han on whaling.
 
Passive: bị động, thụ động
(n) (ngữ pháp) dạng bị động, thể bị động
He played a passive role in the relationship.
 
Brain: óc, não, đầu óc, tri óc
She died of a brain tumour.
 
To encourage: làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên giúp đỡ, ủng hộ
My parents have always encouraged me in my choice of career.

Violent: mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ, hung tợn, hung bạo, hung dữ, trầm trọng, khắc nghiệt, dữ dội
 Students were involved in violent clashes with the police.
 
To interfere: gây trở ngại, quấy rầy, can thiệp, xen vào, dính vào
I wish my mother would stop interfering and let me make my own decision.
 
Railway: đường sắt, đường xe lửa, đường ray
(thường snh) ngành đường sắt
Her farther worked on the railway.
 
Style: phong cách
This furniture suits your style of living.
 
Coin: đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
(v.t) úc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền tạo ra, đặt ra
 
To destroy: phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt, làm mất hiệu lực, triệt phá
The building was completely destroyed by fire
 
To quarrel: cãi nhau, bất hoà, giận nhau
He did not mention the quarrel with his wife
 
To cancel: bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
All /flights have been cancelled because o/had weather.
 
Council: hội đồng
 
To demolish: phá hủy; đánh đổ
The factory was demolished in 1980.
 
Beef : thị bò
 
Shortage: sự thiếu, số lượng thiếu
we have to face a shortage of funds.
 
Crowd: đám đông
He pushed his way through the crowd.
(v.i) xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
(v.t) làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy
The Street were crowded with people.
 
PART B. GRAMMAR

PRESENT PERFECT
COMPARISON BETWEEN THE PRESENT PERFECT TENSE AND THE SIMPLE PAST TENSE
 
So sánh thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
 
1. a. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành ở quá khứ và có xác định rõ thời gian.
 
She met him last week.
The plane took off two hours ago.
 
b. Thì hiện tại hoàn thành diễn tã một hành động xảy ra trong quá khứ mà không xác định rõ thời gian.
 
I have seen this book somewhere.
She has lost her handbag.
 
2. a. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
 
Ví dụ: She worked in that factory for 20 years.
They waited for you for a long time.
 
b. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian bây giờ chưa qua.
 
Ví dụ: She has typed three letters today.
How many times have you been to England?
 
3. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
 
Ví dụ: We have learned English for three years.
My family have lived in Hue for more than 20 years.
 
4. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và dừng lại ở lúc nói.
 
Ví dụ: I haven’t seen you for ages; Làu rồi tôi không gặp anh.
Sorry I haven’t written to you for such a long time: Thành thật xin lỗi là bấy lâu nay tôi không viết thư cho bạn được.
 
5. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, trong trường hợp này thường có “just” đi kèm giữa “have/ has” và past participle

Ví dụ: She has just retired.
They have just finished their homework.
 
Thì hiện tại hoàn thành thường được dùng với các từ như: ever, never, always, since, for, yet, already. Thì quá khứ thì được dùng với ago, và for.
 
She has never listened to me.
She lived here three years ago.
 
II. BECAUSE OF AND IN SPITE OF
 
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng though, although, even if, despite, in spite of, however, whatever.
 
1. Although, though, even if, even though, despite, in spite of
Although, though, even if, even though: mặc dù
 
although
though
even though      + clause
even if
 
Although/ Though it rained heavily, they went out with their friends.
(Dù trời mưa to nhưng chúng vẫn đi chơi với bạn.)
 
Even if you don’t like me. I will be here with you.
(Cho dù hạn không thích mình nhưng mình vẫn ở đây với bạn.)
 
b Despite and in spite of: mặc dù
 
despite
                            + noun/noun phrase
in spite of 
 
Ví dụ: Despite his poverty. he succeeded in his life.
Despite the bad weather, they continued climbing the mountains
In spite her illness, she tried her best to complete the assignement.
In spite of heavy load of work, he managed to go out with friends.
 
2. Because, since, as, for và because of, due to, on account of: vì, do
a. Because, since, as, for
 
because
since                                + clause
for
 
Ví dụ: I didn’t go to the party because I was tired.
She left home since she was badly treated.
He decided to give up the job for he had got another better one.
 
b. because of, due to, on account of
 
because of
due to                + noun/ phrase noun
on account of
 
Ví dụ: I didn’t go to the party because of my tiredness.
She left home due to being badly treated.
He decided to give up the job on account of having got another better one.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây