© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh Văn 6, unit 11: What do you eat? - Bạn thường ăn gì?

Thứ hai - 16/10/2017 04:44
Soạn Anh Văn 6, unit 11: What do you eat? - Bạn thường ăn gì?
* Từ vựng

- apple pie: bánh táo
- bar: thỏi, bánh
- beef: thịt bò
- bottle: chai, lọ
- box: hộp
- burger: bánh nhân thịt
- cake: bánh ngọt
- can: lon, hộp
- chocolate: sô-cô-la
- cooking oil: dầu ăn
- dozen: một tá
- egg: quả trứng
- fried: chiên, rán
- glass: cái cốc
- gram: gam, lạng
- half: một nửa
- hot dog: món hot-dog (bánh mì kẹp xúc xích nóng)
- ice-cream: cái kem
- kilo: ký lô/cân
- need: cần
- packet: gói
- salesgirl: cô bán hàng
- sandwich: bánh xăng-uých
- sausage: xúc xích
- storekeeper: người chủ tiệm
- toothpaste: kem đánh răng
- tube: ống

II. Ngữ pháp:

1) Củng cố Thì hiện tại đơn (present simple tense) với các động từ WANT và NEED:


Trong bài này ta học thêm một động từ trạng thái chỉ hoạt động cảm xúc: TO NEED. Ta chỉ chia nó ở thì hiện tại đơn chứ không ở thì hiện tại tiếp diễn, cho dù đôi khi trong tiếng Việt ta có thể nói: “Tôi đang cần”

Ví dụ:
What do you need? Bạn cần gì?
I need some rice. Tôi cần một ít cơm. 

2) Hỏi về số lượng với HOW MUCH + danh từ không đếm được.

Ta đã học cách hỏi số lượng với các danh từ đếm được số nhiều bằng HOW MANY:
Ví dụ: How many books do you want? Bạn muốn bao nhiêu cuốn sách?

Với các danh từ không đếm được, ta phải dùng HOW MUCH thay cho HOW MANY:
Ví dụ: How much beef do you want? Bạn muốn (mua) bao nhiêu thịt bò?
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây