© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh văn 8: unit 2: Making arrangements

Thứ hai - 16/10/2017 09:15
Soạn Anh văn 8: unit 2: making arrangements
I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)
agree: đồng ý (với ai) về (cái gì)
Ex: I totally agree with you about this solution.
(Tôi hoàn toàn đồng ý với anh về giải pháp này.)
 agree to st : đồng ý, tán thành, bằng lòng (với cái gì)
Ex: Is he going to agree to our suggestion?
(Liệu ông ta có đồng ý với đề nghị của chúng ta không?)
 agree to do st : đồng ý (làm gì)
Ex: She agreed to go to the cinema with me.
(Cô ấy đồng ý đi xem phim với tôi.)
 arrange  (v) : sắp xếp, xếp dặt, thu xếp
Ex: She arranged the books on the bookshelves.
(Cô ấy xếp sách ngay ngắn trên giá sách.)
 arrange flowers (in a vase) : cắm hoa (vào bình)
arrange to do st : thu xếp, sắp xếp (làm gì)
Ex: I’ll arrange to be in when you call.
(Tôi sẽ thu xếp có mặt ờ nhà lúc anh gọi điện.)
 assistant (n) : người giúp đỡ, phụ tá
assist (v) sb in / with st : giúp đỡ (ai), cộng tác (với ai trong việc gì)
I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)
agree: đồng ý (với ai) về (cái gì)
Ex: I totally agree with you about this solution.
(Tôi hoàn toàn đồng ý với anh về giải pháp này.)
 agree to st : đồng ý, tán thành, bằng lòng (với cái gì)
Ex: Is he going to agree to our suggestion?
(Liệu ông ta có đồng ý với đề nghị của chúng ta không?)
 agree to do st : đồng ý (làm gì)
Ex: She agreed to go to the cinema with me.
(Cô ấy đồng ý đi xem phim với tôi.)
 arrange  (v) : sắp xếp, xếp dặt, thu xếp
Ex: She arranged the books on the bookshelves.
(Cô ấy xếp sách ngay ngắn trên giá sách.)
 arrange flowers (in a vase) : cắm hoa (vào bình)
arrange to do st : thu xếp, sắp xếp (làm gì)
Ex: I’ll arrange to be in when you call.
(Tôi sẽ thu xếp có mặt ờ nhà lúc anh gọi điện.)
 assistant (n) : người giúp đỡ, phụ tá
assist (v) sb in / with st : giúp đỡ (ai), cộng tác (với ai trong việc gì)
sb in doing st
Ex: Two men are assisting the police in with their inquiries.
(Hai người đàn ông đang giúp cảnh sát trong việc điều tra.)
The government will assist young people in making their way in the world.
(Chinh phù sẽ giúp đỡ giới trẻ tiến thân trên dường đời.) 
commercial (adj) : (thuộc) thương mại, buôn bán
commercial activities: hoạt động thương mại, buôn bán 
do a commercial course at a college : theo học một lớp thương mại tại trường đại học
commerce (n) : thương mại, mậu dịch
conduct: thực hiện, tiến hành, chỉ dạo, điều hành
 conduct a meeting (V): diều hành một cuộc họp
conduct business: quàn lý kinh doanh
countless (adj.) : vô số, vô kể
deaf-mute (adj.) : vừa câm vừa điếc
demonstrate  (v) : biểu diễn
demonstration (n) : sự biểu diễn
device  (n) : thiết bị, dụng cụ, máy móc
directory  (n) : danh bạ (điện thoại)
emigrate (V) : xuất cảnh, di cư
emigrate (n) : người xuất cảnh (sống định cư ở nước ngoài)
emigration (n) : (sự) xuất cảnh
exhibition (n) : cuộc triển lãm, trưng bày
Ex: Have you seen the Picasso exhibition?
(Bạn đã đi xem triển lãm tranh của Picasso chưa?) 
exhibit (v) Trưng bày
exhibit flowers at a flower show: Trưng bày hoa trong một cuộc triển lãm hoa
 experiment (n) Cuộc thí nghiệm, thử nghiệm
fishing rod (n) Cần câu (cá)
message (n)Thông báo, lời nhắn
racket (n) Vợt (bóng bàn/ cầu lông)
Stationery (n) Đồ dùng văn phòng, văn phòng phẩm (giấy, bút)
Transmit (v) truyền, phát (tín hiệu)
Ex: The watch was transmitted live all over the world. (Trận đấu được truyền trực tiếp trên toàn thế giới.)

II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
1. “be going to-infinitive” được dùng để chi dự định tương lai.
Ví dụ:
- We’re going to spend our holiday in Nha Trang this year.
Năm nay chúng tôi định đi nghỉ ở Nha Trang.
- Mary is going to buy a new dress.
Mary định mua một cái áo đầm mới.
- Lan’s  going to hold a party tomorrow night.
Tối mai Lan sẽ mở tiệc.
2. Trạng ngữ chỉ nơi chốn (Adverbs of place)
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây / tại nơi này), there (đằng kia / nơi đó / tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ớ tầng trên / ờ trên lau), dowstairs (ớ tầng dưới / ở dưới lẩu).
Ví dụ:
- We live here.
Chúng tôi sống ở đây.
- It’s there. right in front of you!
Nó ở kia kìa. ngay trước mặt anh đấy.
- The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.
- Please wait outside.
Làm ơn chờ ở bên ngoài
- I heard someone talking upstairs last night.
Đêm qua tôi nghe thấy tiếng ai nói chuyện ờ tầng trên.
- They’re waiting for us downstairs
Họ đang đợi chúng ta ở tầng dưới. 
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây