© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều

Thứ hai - 15/04/2024 04:02
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều, có đáp án kèm theo.
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép

Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng

Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép

Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng

Câu 9. Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 10. Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 11. Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 12. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 13. Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì?
A. Thiết kế ao
B. Cải tạo ao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 14. Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu?
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 1,5 – 2 m

Câu 15. Người ta thả cá vào vụ nào?
A. Vụ xuân
B. Vụ thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Vụ đông

Câu 16. Có mấy loại thức ăn cho cá
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Thu tỉa, thu toàn bộ
D. Đáp án khác

Câu 18. Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19. Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao?
A. < 3%
B. 3 – 5%
C. 2%
D. 6%

Câu 20. Mật độ thả cá phụ thuộc vào?
A. Hệ thống nuôi
B. Trình độ quản lí
C. Điều kiện chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Ao nuôi thủy sản gồm có mấy đặc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22. Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất?
A. Oxygen hòa tan
B. pH
C. BOD
D. Kim loại nặng

Câu 23. Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào?
A. Mầm bệnh
B. Môi trường
C. Sức đề kháng của vật chủ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:
A. Kháng sinh
B. Hóa chất
C. Kháng sinh, hóa chất
D. Đáp án khác

II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm).  Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào?
 
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
A C A C D C A A D B D C
Câu 13 Câu
14
Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
C D C B C B B D C A D C

II. Tự luận
Câu 1.
- Thu tỉa: thu những con to đạt tiêu chuẩn thu hoạch
- Giải thích: nhằm giảm mật độ cả nuôi trong ao, con nhỏ để nuôi tiếp.
Câu 2.
Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm:
- Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
- Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
- Quản lí môi trường nuôi
- Trị bệnh

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây