© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài giảng Công nghệ 12, bài 7: Mạch chỉnh lưu và nguồn một chiều.

Thứ tư - 27/12/2017 21:50
Bài giảng Công nghệ 12, bài 7: Mạch chỉnh lưu và nguồn một chiều.

I.       Mục tiêu:

Học xong bài học này, học sinh có khả năng:
  • Biết được khái niệm, phân loại mạch điện tử.
  • Hiểu chức năng nguyên lý làm việc mạch chỉnh lưu và ổn áp.
    1. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, bài giảng.
- Nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến bài dạy.
- Tranh vẽ phóng to các hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5, 7.6 và 7.7SGK.
- Vật mẫu: nguồn một chiều.
2. Học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- Vở ghi, SGK.
 
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Các hoạt động dạy học:
 
Hoạt động dạy và học của GV và HS Nội dung trình bày
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và phân loại mạch điện tử.
- Giáo viên đua ra một số mạch điện cho học sinh quan sát  --> học sinh nhận xét mối tương quan hệ giữa các linh kiện trên mạch điện tử .
 - Giáo viên nhận xét và kết luận.
 
 
- Sau khi quan sát các mạch điện tử --> so sánh giữa các mạch ---> phân loại . - Theo em thì có bao nhiêu mạch điện tử?
- Hãy nêu một số mạch điện tử mà em biết
- GV nhận xét và trình bày.
- Lấy ví dụ giải thích và làm rõ.
I.KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
1. Khái niệm
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận của nguồn ,dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật điện tử.
 2.Phân loại
- Mạch điện tử được phân loại như sau:
*Theo chức năng và nhiệm vụ :
+Mạch khuếch đại
+ Mạch tạo sóng hình sin
+Mạch tạo xung
+Mạch nguồn chỉnh lưu, mạch lọc và mạch ổn áp .
* Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu :
+ Mạch điện tử tương tự
+Mạch điện tử số .
Hoạt đông 2: Tìm hiểu mạch chỉnh lưu và mạch nguồn một chiều.
 
?Nêu các loại mach chỉnh lưu trong thực tế mà em biết?
-HS trả lời: …..
-GV nhận xét và kết luận.
- Gọi HS nêu nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu một nửa chu kỳ.
- HS nêu nguyên lý: (…Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ chỉ cho dòng điện nửa chu kỳ dương đi qua …)
- GV nêu nguyên tắc hoạt động cho học sinh ghi vào vỡ.
- GV giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc:
(Nửa chu kỳ + dòng điện đi qua Đ1 qua R về giữa biến áp
Nửa chu kỳ âm dòng điện đi từ + qua Đ2 qua R về giữa biến áp
Như vậy dòng qua R là dòng một chiều)
- Lấy ví dụ làm rõ.
 
- Gọi HS nêu nguyên lý: (… Nửa chu kỳ + dòng diện đi qua Đ1 qua R qua Đ3 về -
Nửa chu kỳ - dòng điện đi từ + qua Đ2 qua R qua Đ4 về cực –
Như vậy dòng điện qua R luôn đi từ trên xuống dưới nên điện áp ra là một chiều…)
- GV nhận xét và kết luận.
 
 
- Gv vẽ sơ đồ lên bảng và giới thiệu cho học sinh.
  • Mạch nguồn có nhiệm vụ làm gì ?
 
  • Mạch nguồn gồm có mấy khối ? gọi tên các khối ?
  • Giải thích nhiệm vụ của từng khôí?
  • Phân tích sơ đồ 7- 6 , chỉ ra từng khối ? trong mỗi khối có những linh kiện gì ?
  • HS: trả lời…
 
 
 
 
- Lấy ví dụ giải thích làm rõ.
- Thuyết trình và diễn giảng.

1. Chỉnh lưu

Mạch chỉnh lưu dùng điôt để đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều
a) Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

 b7a
 
 
b) Mạch chỉnh lưu toàn kỳ

 b7b
c) Mạch chỉnh lưu cầu
b7c

2.Nguồn một chiều

b7d
   

 

1.Biến áp nguồn
2.Mạch chỉnh lưu
3.Mạch lọc nguồn
4.Mạch ổn áp
5.Mạch bảo vệ
Mạch nguồn thực tế
1.Biến áp hạ áp từ 220v xuống còn 6-24v tùy theo yêu cầu của từng máy
2.Mạch chỉnh lưu cầu dùng các điôt để đổi nguồn xoay chiều thành một chiều
3.Mạch lọc dùng tụ điện và cuộn cảm có trị số lớn để san bằng độ gợn sóng
4.Mạch ổn áp dùng IC để ổn định điện áp ra
 
  1. Tổng kết, đánh giá:
    • Giáo viên đặt câu hỏi:
      + Công dụng, phân loại mạch chỉnh lưu.
      + Kể tên các khối trong mạch nguồn một chiều.
  • Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
  1. Dặn dò:
    • Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
    • Đọc trước bài 8.SGK.
      1. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây