© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài kiểm tra học kì 1, Địa Lí 9

Thứ bảy - 21/12/2019 12:47
Đề tham khảo kiểm tra học kì 1, Địa Lí 9, gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận. Đề này các em tự giải không có đáp án.
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào ?
A. Năm 1976.
B. Năm 1986.
C. Năm 1996.
D. Năm 2000.

Câu 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế - xã hội nước ta phát triển theo xu thế:
A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C. Tăng cường giao lưu và hợp lác với thế giới.
D. Cả 3 ý trên.

Câu 3. Chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo xu hướng nào ?
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

Câu 4. Sản lượng lúa cả năm 2002 của nước ta là 34,4 triệu tấn, sản lượng lúa bình quân đầu người là 432,1 kg. Hỏi năm 2002, số dân của nước ta là bao nhiêu?
A. 79,6 triệu người.
B. 80 triệu người.
C. 80,6 triệu người.
D. 81 triệu người.

Câu 5. Điện tích trồng lúa năm 1990 của nước ta là 6043000 ha, năng suất lúa trung bình cả năm là 3,18 tấn/ha. Hỏi năm 1990, sản lượng lúa của nước ta là bao nhiêu?
A. 1 1.6 triệu lấn.
B. 19,2 triệu lấn.
C. 34.4 triệu lán.
D. 40 triệu tấn.

Câu 6. Năm 2000, tổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ha?
A. 10,6 triệu ha.
B. 9,3 triệu ha.
C. 1 1,6 triệu ha.
D. 11,8 triệu ha.

Câu 7. Tính đến năm 2000, loại rừng nào chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất trong các loại rừng của nước ta?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng ngập mặn.

Câu 9. Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng ngập mặn.

Câu 10. Tính đến năm 2000, độ che phủ rừng của nước ta là bao nhiêu?
A. 20%.
B. 30%.
C. 35%.
D. 40%.

Phần II: Tự luận
Câu 1 : (3 điểm). Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta.
Câu 2. (2 điểm). Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ hai biểu đồ cột cao bằng nhau thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. (%)
Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng, sữa Phụ phẩm chăn nuôi
1990
2002
100
100
63,9
62,8
19,3
17,5
12,9
17,3
3,9
2,4

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây