Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là:
A. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường. B. Biểu đồ kết hợp cột ghép và đường.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột
Câu 13. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 14: Cho biểu đồ
Quan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.
B. Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.
C. Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.
D. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20,hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 16: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nền nông nghiệp đa dạng B. nền nông nghiệp nhiệt đới
C. nền nông nghiệp thâm canh cao D. đang được cơ giới hóa và hiện đại hóa
Câu 17. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng B. điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất D. tiến bộ khoa học kĩ thuật
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về ngành công nghiệp nước ta?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp
C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước
D. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng
Câu19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
Câu 20: Một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước ta là
A. khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước.
B. khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX.
Câu 21. Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2011?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm đều, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng.
B. Tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều.
Câu 22: Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở đồng bằng sông Hồng vì:
A. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
B. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại.
C.phục vụ cho nhu cầu đi du lịch của nhân dân hai thành phố.
D. kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc với các vùng khác trong nước.
Câu 23. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.
Câu 24: Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên khoáng sản không giàu có. B. Sự thất thường của khí hậu.
C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước. D. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
Câu 25. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 26. Du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển hơn Bắc Trung Bộ là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi tắm đẹp
B. do kinh tế phát triển, người dân có kinh nghiệm kinh doanh du lịch
C. do vị trí Nam Trung Bộ thuận lợi hơn
D. vùng biển Nam Trung Bộ có số giờ nắng nhiều, không có gió mùa Đông Bắc.
Câu 27: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ
A. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.
B. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
Câu 28. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là
A. 29,3% và 14,6%. B. 30,3 % và 15,6%.
C. 31,3 % và 16,6%. D. 32,3% và 17,6%.
Câu 29. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 30: Biểu hiện của sự biến đổi khí hậu rõ nhất ở ĐBSCL là:
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B. xâm nhập mặn vào sâu đất liền
C. mùa khô không rõ rệt
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
Câu 31. Ý nào sau đây
không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
Câu 32. Điểm nào sau đây
không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 33: Mĩ Latinh có tỉ lệ dân thành thị cao chủ yếu là do
A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ
B. chính sách phát triển của nhà nước
C. chuyển cư tự phát
D. sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ
Câu 34 : Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
A.ven Thái Bình Dương B.ven Địa tây Dương
C.ven vịnh Mê-hi-cô D.khu vực Trung tâm
Câu 35: Đảo chiếm diện tích lớn nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất ở Nhật Bản
A. Xi-cô-cư.
B. Hôn-Su.
C. Hô-cai-đô.
D. Kiu-xiu.
Câu 36: Qua bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á
( triệu tấn)