© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia năm 2018 môn Địa lí

Thứ tư - 06/06/2018 11:06
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia năm 2018 môn Địa lí, gồm 40 câu trắc nghiệm, có đáp án.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 , trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.                                      B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.                                     D. Sơn La.
 
Câu 2. Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. tạo ra sự phân hoá rõ rệt về thiên nhiên từ đông sang tây.
D. làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.
 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lưu lượng nước của các sông ngòi nước ta?
A. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long.
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất.
C. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ
D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s
 
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là
A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng
B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin
D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
 
Câu 5. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên
B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. có bốn cánh cung lớn
D. địa hình thấp và hẹp ngang.
 
Câu 6. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là
A. hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. hệ sinh thái trên đất phèn
C. hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D. hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
 
Câu 7: Hai loại gió gây mưa chủ yếu cho vùng ven biển Trung Bộ vào thu- đông
A. Gió tín phong Nam  Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc.
B. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ.
C. Gió  tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây nam vào nửa, cuối mùa hạ.
D. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc.
 
Câu 8: Sự khác nhau về thiên nhiên  của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
A. Tín  phong bán cầu Nam với độ cao dãy Bạch Mã.
B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng dãy núi Bạch Mã.
D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
 
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng?
A. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12.
B. Mùa bão có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tháng 9 có tần suất bão lớn nhất.
D. Các cơn bão di chuyển vào nước ta chủ yếu theo hướng đông.
 
Câu 10Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn.                            B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.                       D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái.
 
Câu 11: Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do:
A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.  B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.       D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
 
Câu 12: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003
Năm Tổng số dân
(nghìn người)
Số dân thành thị
 (nghìn người)
Tốc độ gia tăng dân số
(%)
1995 71 995,5 14 938,1 1,65
1998 75 456,3 17 464,6 1,55
2000 77 635,4 18 771,9 1,36
2001 78 685,8 19 469,3 1,35
2003 80 902,4 20 869,5 1,47
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là:
A.  Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.         B. Biểu đồ kết hợp cột ghép và đường.
C. Biểu đồ đường.                                                D. Biểu đồ cột
 
Câu 13. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng khu vực I.               B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II.              D. giảm tỉ trọng khu vực III.
 
Câu 14: Cho biểu đồ

Quan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.
B. Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.
C. Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.
D. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.
 
Câu 15Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20,hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau                B. Kiên Giang.             C. Đồng Tháp.               D. An Giang.
 
Câu 16: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nền nông nghiệp đa dạng                                               B. nền nông nghiệp nhiệt đới
C. nền nông nghiệp thâm canh cao                                    D. đang được cơ giới hóa và hiện đại hóa
 
Câu 17. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng               B. điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất                       D. tiến bộ khoa học kĩ thuật
 
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp nước ta?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp
C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước
D. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng
 
Câu19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.                          B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.                          D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
 
Câu 20: Một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước ta là
A. khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước.
B. khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX.
 
Câu 21. Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2011?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm đều, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng.
B. Tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều.
 
Câu 22Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở đồng bằng sông Hồng vì:
A. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
B. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại.
C.phục vụ cho nhu cầu đi du lịch của nhân dân hai thành phố.
D. kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc với các vùng khác trong nước.
 
Câu 23. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh
A. Lạng Sơn.                      B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên.                  D. Lào Cai.
 
Câu 24: Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.                        B. Sự thất thường của khí hậu.
C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước.                D. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
 
Câu 25. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
 
Câu  26. Du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển hơn Bắc Trung Bộ là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi tắm đẹp
B. do kinh tế phát triển, người dân có kinh nghiệm kinh doanh du lịch
C. do vị trí Nam Trung Bộ thuận lợi hơn
D. vùng biển Nam Trung Bộ có số giờ nắng nhiều, không có gió mùa Đông Bắc.
 
Câu 27: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ
A. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.   
B. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.   
D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
 
Câu 28. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là
A. 29,3%  và 14,6%.                                    B. 30,3 %  và  15,6%.
C. 31,3 % và 16,6%.                         D. 32,3%  và  17,6%.
 
Câu 29. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
 
Câu 30: Biểu hiện của sự biến đổi khí hậu rõ nhất ở ĐBSCL là:
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B. xâm nhập mặn vào sâu đất liền
C. mùa khô không rõ rệt
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
 
Câu 31. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
 
Câu 32. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
 
Câu 33: Mĩ Latinh có tỉ lệ dân thành thị cao chủ yếu là do
A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ
B. chính sách phát triển của nhà nước
C. chuyển cư tự phát
D. sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ
 
Câu 34 : Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
A.ven Thái Bình Dương                                 B.ven Địa tây Dương
C.ven vịnh Mê-hi-cô                                       D.khu vực Trung tâm
 
Câu 35: Đảo chiếm diện tích lớn nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất ở Nhật Bản
A. Xi-cô-cư.                         B. Hôn-Su.                      C. Hô-cai-đô.                   D. Kiu-xiu.
 
Câu 36: Qua bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á( triệu tấn)
Năm 1985 2000 2001 2002 2004
Sản lượng 100 135 140 142 161
Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nhận định tình hình sản xuất lương thực của Đông Nam Á ?
A. Sản lượng lúa gạo tăng giảm không ổn định.  
B. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất từ năm 2001- 2002.
C. Sản lượng lúa gạo tăng liên tục.                      
D. Sản lượng lúa gạo tăng nhanh nhất từ năm 2002 - 2004.
 
Câu 37: Đường lối phát triển công nghiệp của Đông Nam Á là
A. tăng cường liên doanh với các doanh nghiệp trong nước. 
B. tăng cường liên doanh với ngành dịch vụ.
C. tăng cường liên doanh với  ngành nông nghiệp.            
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
 
Câu 38: Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc là
A. chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ                B. tài nguyên khoáng sản giàu có    
C. khí hậu gió mùa cận nhiệt , ôn đới                                 D. hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước
 
Câu 39: Nước ta gia nhập vào ASEAN năm nào?
A. 1985.                          B. 1984.                           C. 1995.                           D. 1997.
 
Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng qua biểu đồ về sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới ở giai đoạn 1985 đến 2005?

A. Sản lượng cao su Đông Nam Á giảm còn sản lượng cao su  thế giới tăng.
B. Sản lượng cao su Đông Nam Á và sản lượng cao su thế giới tăng.
C. Sản lượng cao su Đông Nam Á luôn ít hơn sản lượng cao su  thế giới.
D. Sản lượng cao su Đông Nam Á tăng chậm hơn sản lượng cao su thế giới.
 
-------------------HẾT-------------------
 
ĐÁP ÁN
1 D 11 A 21 D 31 B
2 B 12 A 22 A 32 C
3 B 13 C 23 B 33 C
4 D 14 B 24 C 34 B
5 C 15 D 25 C 35 B
6 B 16 B 26 D 36 A
7 A 17 A 27 B 37 D
8 C 18 C 28 D 38 B
9 A 19 A 29 A 39 C
10 C 20 D 30 B 40 A

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây