© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi và đáp án môn thi Địa Lí kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021

Thứ hai - 12/07/2021 08:52
Đề thi và đáp án môn thi Địa Lí kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021
Đề thi và đáp án môn thi Địa Lí kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021, mã đề 315

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ [MÃ ĐỀ 315]
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát để

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.       
C. Thanh Hóa.            
D. Lào Cai

Câu 42: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
A. hải đảo.       
B. Sơn nguyên.      
C. ven biển.              
D. núi cao.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?
A. Hưng Nhượng.         
B. Vĩnh Thạnh.      
C. Măng Đen.     
D. Bồng Miêu.

Câu 44: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là
A. dự báo động đất.       
B. khai thác hợp lí.  
C. chống bão.  
D. làm thủy điện.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Vĩnh Thực.          
B. Cá.
C. Biện Sơn.            
D. Cát Bà.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển?
A. Cát Tiên.      
B. Mũi Né.        
C. Bù Gia Mập.      
D. Yok Đôn.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu.      
B. Điện tử.        
C. Hóa chất, phân bón.  
D. Sản xuất ô tô.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tinh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?
A. Hà Tĩnh.       
B. Thanh Hóa.             
C. Quảng Bình.         
D. Nghệ An.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Biên Hòa.       
B. Tây Ninh.              
C. Thủ Dầu Một.          
D.TP. Hồ Chí Minh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định     
B. Ninh Thuận.      
C. Khánh Hòa.                
D. Phú Yên.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đồng Tháp.        
B. Cà Mau.          
C. Vĩnh Long.             
D. Long An.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm 9 xa nhất về phía bắc?
A. Hà Giang.     
B. Vĩnh Phúc.       
C. Thái Nguyên.          
D. Tuyên Quang.

Câu 53: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a. Phi-lip-pin Mi-an-ma
Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0
Số dân thành thị 3,9 148,4 50.7 16,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Phi-lip-pin.      
B. Cam-pu-chia.    
C. In-đô-nê-xi-a.          
D. Mi-an-ma.

Câu 54: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lụt úng?
A. Hải đảo.        
B. Đồng bằng.       
C. Sơn nguyên.           
D. Núi cao.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Sông Hậu đổ ra biển qua của Hậu đổ ra biển qua của nào?
A. Cửa Cung Hầu.       
B. Cửa Hàm Luông.       
C. Cửa Định An. 
D. Cửa Ba Lai.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía Bắc vịnh Dung Quất?
A. Vịnh Đà Nẵng.         
B. Vinh Quy Nhơn.         
C. Vịnh Xuân Đài.   
D. Vịnh Vân Phong

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Lũng Cú.        
B. Hà Nội.          
C. Móng Cái.           
D. A Pa Chải.

Câu 58: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 59: Vấn đề cần quan tâm trong việc cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
A, thủy lợi.        
B. chống bão.      
C. động đất.         
D. thủy điện.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.      
B. Hưng Yên.            
C. Nam Định.      
D. Thái Nguyên.

Câu 61: Thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí.         
B. Luyện kim.       
C. Vật liệu xây dựng.      
D. Năng lượng.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. A Yun Pa.           
B. Đà Lạt.          
C. An Khê.          
D. Kon Tum.

Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 64: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. làm gia tăng tỉ trọng công nghiệp.            
B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.            
D. theo hướng mở rộng khu chế xuất.

Câu 65: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.           
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.          
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.

Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.         
B. có tỉ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
C. thường xuyên ôn định, không có thay đổi.          
D. đều tăng cao tỉ trọng thành thị, nông thôn.

Câu 67: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau.         
B. chỉ tập trung ở những vùng ven biển.
C hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.           
D. có sản lượng ngày càng giảm xuống.

Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có sức hút đối với các nguồn đầu tư.           
B. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.
C. hầu hết đều phân bổ ở dọc ven biển.          
D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 69: Hệ thống đảo của nước ta
A. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.        
B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.      
D. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.

Câu 70: Vùng lãnh hải của biển nước ta
A. là vùng nước nằm kề với đất liền.           
B. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý.
C. nằm phía bên trong đường cơ sở.              
D. nằm ngầm dưới biển và lòng đất.

Câu 71: Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
B. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
C. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.   
D. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau.

Câu 72: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.      
B. sản xuất phát triển, chất lượng số.
C. dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng.     
D. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế.

Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở TP, và miền núi Bắc Bộ là
A. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
B. áp dụng kĩ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
C. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
D. sử dụng giống tốt, bảo đảm nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

Câu 74: Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đông bằng sông Cửu Long là
A. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.      
B. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi.
C. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lí.     
D thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.

Câu 75: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.       
B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hoa.
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.                 
D. Quy mô khối lượng hàng hóa.

Câu 76: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa.  
B. thuận lợi cho bảo quản vận chuyển tiêu thụ.
C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản.     
D. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.

Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
B. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
C. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
D. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.

Câu 78: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. thời gian Mặt Trời lên thiên định, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
B. gió mùa Tây Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên định, nằm gần chí tuyến
C. Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên định, xa xích đạo
D. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên định.

Câu 79. Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. xây dựng cảng cá, mở rộng thị trường.         
B. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.
C. thăm dò, tìm kiếm các ngư trường mới.       
D. thúc đẩy chế biến, tăng cường lao động.

Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn) 2010
Năm 2010 2013 2016 2019
Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7
Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490.5
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.    
B. Đường         
C. Kết hợp              
D. Miền.
---HẾT----

ĐÁP ÁN

41. C

42. D

43. D

44. A

45. A

46. C

47. C

48. B

49. A

50. D

51. D

52. B

53. A

54. A

55. D

56. A

57. B

58. C

59. C

60. D

61. D

62. A

63. A

64. D

65. B

66. B

67. D

68. A

69. C

70. A

71. B

72. C

73. B

74. B

75. A

76. A

77. C

78. D

79. B

80. C

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây