© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Hóa học 9, Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.

Thứ năm - 04/07/2019 22:41
Giải bài tập Hóa học 9, Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Bài 1. Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi hoàn thành các phương trình hóa học theo những sơ đồ chuyển hóa sau:
hinh a
Hướng dẫn giải:
a) A là C2H4, B là CH3COOH
CH2 = CH2 + H2O  CH3-CH2-OH
C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O

b) D là C2H4Br2, E là (-CH2-CH2-)n

CH2 = CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
nCH2 = CH2  (-CH2-CH2-)n

Bài 2. Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.

Hướng dẫn giải:

Cách 1: Dùng quỳ tím, lấy ống hút nhỏ mỗi giọt chất lỏng của hai chất trên vào một mẩu quỳ tím. Nếu quỳ tím hóa đỏ thì đó là axit, chất không làm thay đổi màu quỳ tím là rượu.

Cách 2: Dùng dung dịch Na2CO3 để thử. Nếu có bọt khí xuất hiện thì đó là axit axetic, chất còn lại là rượu.

2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O

Bài 3. Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với nhau.
- Chất B không tan trong nước.
- Chất C tác dụng được với Na2CO3.
Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C.

Hướng dẫn giải:
Chất C là C2H4O2, B là C2H4, A là C2H6O
Công thức cấu tạo của các chất là:
A: CH3CH2OH;    B: CH2=CH2;    C: hinh b

Bài 4. Đốt cháy 23gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b) Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.

Hướng dẫn giải:
a) Trong A có những nguyên tố : C, H, O.
b) MA = 23 x 2 = 46, A là rượu etylic C2H5OH

Bài 5. Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.

Hướng dẫn giải:
CH2 = CH2 + H2O  CH3-CH2-OH
 1mol                                     46g
H =  x 100% = 30%
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây