© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 (Đề 2)

Thứ năm - 09/05/2024 03:39
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 sách Chân trời sáng tạo năm 2024, có đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Quá trình chuyểndịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nôngnghiệpsang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là

A. hiện đại hóa.
B. cơ giới hóa.
C.công nghiệp hóa.
D. tự động hóa.

Câu 2. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm chính là
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.
D. công nghiệp sản xuất và công nghiệp chế biến.

Câu 3. Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá?
A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, LB Nga.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Trung Quốc, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga.

Câu 4. Đặc điểm của than đá là
A. rất giòn.
B. không cứng.
C. nhiều tro.
D. độ ẩm cao.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.
B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.
C. Trung tâm công nghiệp: hình thức trình độ cao.
D. Vùng công nghiệp: hình thức tổ chức thấp nhất.

Câu 6. Đà Nẵng là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.

Câu 7. Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
C. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
D. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.

Câu 8. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?
A. Bảo hiểm, hành chính công.
B. Ngân hàng, bưu chính.
C. Giáo dục, thể dục, thể thao.
D. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?
A. Sử dụng rất ít nhiên liệu khoáng (dầu mỏ).
B. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.
C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.
D. Phối hợp được với các phương tiện khác.

Câu 10. Hyundai, KIA... là thương hiệu xe hơi nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Đức.

Câu 11. Liên minh Bưu chính Quốc tế viết tắt là
A. UPU.
B. WTO.
C. ITU.
D. IMB.

Câu 12. Hình thức chuyển phát mới xuất hiện là
A. chuyển phát nhanh, chuyển tiền nhanh, bán hàng qua bưu chính.
B. chuyển phát chậm, thanh toán rất nhanh, bán hàng qua bưu chính.
C. chuyển phát chậm, chuyển tiền nhanh, bán hàng vào các siêu thị.
D. chuyển phát nhanh, chuyển tiền chậm, bán hàng qua các hệ thống.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?
A. Bảo hiểm.
B. Ngân hàng.
C. Du lịch.
D. Tài chính.

Câu 14. Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Đức.
D. Trung Quốc.

Câu 15. Ngân hàng thế giới viết tắt là
A. WB.
B. IMF.
C. ATM.
D. WTO.

Câu 16. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng
A. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 17. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả có xu hướng
A. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 18. Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là
A. GATT.
B. EEC.
C. SEV.
D. NAFTA.

Câu 19. Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là
A. công nghiệp chế biến và dầu mỏ.
B. mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu.
C. các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế.
D. thực phẩm và hàng linh kiện điện tử.

Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo?
A. Nước.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Gió.

Câu 21. Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Sóng biển.
B. Không khí.
C. Thủy triều.
D. Đất trồng.

Câu 22. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
B. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.
C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
D. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.

Câu 23. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong công nghiệp là
A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
B. duy trì, nâng cao năng suất và lợi nhuận.
C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
D. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.

Câu 24. Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là
A. sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
B. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
D. ít phát tán khí thải so với các nước khác.

II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Em hãy lập bảng theo mẫu dưới đây và hoàn thiện thông tin.
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Đặc điểm chính Ví dụ ở nước ta
Điểm công nghiệp    
Khu công nghiệp    
Trung tâm công nghiệp    

Câu 2 (2,0 điểm). Nêu vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-C 2-B 3-B 4-A 5-D 6-C 7-A 8-D
9-A 10-A 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-B
17-C 18-A 19-A 20-A 21-D 22-D 23-A 24-C

II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm):

Đặc điểm chính của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Đặc điểm chính Ví dụ ở nước ta
Điểm công nghiệp - Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, gồm một số cơ sở sản xuất công nghiệp nằm trong phạm vi của một điểm dân cư (đồng nhất với điểm dân cư) hoặc xa điểm dân cư.
- Các cơ sở sản xuất công nghiệp thường phân bố gần nguồn nhiên liệu, nguyên liệu (hoặc vùng nông sản).
- Giữa các cơ sở sản xuất công nghiệp không có (hoặc có rất ít) mối liên hệ với nhau.
Hòa Bình, Hà Giang, Tĩnh Túc, Đồng Hới, Đà Lạt, Tam Kỳ, Gia Nghĩa, Tuy Hòa,…
Khu công nghiệp - Có ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
- Có vị trí phân bố thuận lợi để vận chuyển hàng hóa và liên hệ với bên ngoài.
- Tập trung tương đối nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp. Các cơ sở này thường sử dụng chung cơ sở hạ tầng sản xuất; được hưởng một quy chế riêng, ưu đãi về sử dụng đất,…
- Có các cơ sở sản xuất công nghiệp nòng cốt và các cơ sở sản xuất công nghiệp hỗ trợ.
- Các hình thức khác của khu công nghiệp là đặc khu kinh tế, khu công nghệ cao,…
KCN Quế Võ I, II, II, Phước Đông, Hiệp Phước, Bình Dương I, II, Phú Nghĩa, Yên Bình, Yên Phong, Đại An, Bỉm Sơn, Phú Bài,…
Trung tâm công nghiệp - Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, thường gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
- Bao gồm các khu công nghiệp, điểm công nghiệp và cơ sở sản xuất công nghiệp. Giữa chúng có mối liên hệ chặt chẽ với nhau về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
- Trong trung tâm công nghiệp gồm nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp thuộc nhiều ngành khác nhau, trong đó có các cơ sở sản xuất công nghiệp nòng cốt và các cơ sở sản xuất công nghiệp bổ trợ.
Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Việt Trì, Vinh, Huế, Đà Nẵng,…

Câu 2 (2,0 điểm):
* Vai trò
- Hoạt động bưu chính đảm nhận vai trò chuyển thư tín, bưu phẩm, điện báo,...
- Cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội; là hạ tầng cơ sở quan trọng ở mỗi quốc gia.
- Thúc đẩy phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
- Giúp quá trình quản lý, điều hành của Nhà nước thuận lợi, tăng cường hội nhập quốc tế và đảm bảo an ninh quốc phòng.
* Đặc điểm
- Ngành bưu chính viễn thông gồm hai ngành là bưu chính và viễn thông.
+ Ngành bưu chính nhận, vận chuyển và chuyển phát bằng các phương thức khác nhau qua mạng bưu chính.
+ Ngành viễn thông sử dụng các thiết bị kết nối với vệ tinh và mạng internet để truyền thông tin từ người gửi đến người nhận.
- Các tiêu chí đánh giá dịch vụ bưu chính (số lượng thư tín, khối lượng bưu phẩm,…), dịch vụ viễn thông (thời gian, chất lượng cuộc gọi,...).
- Sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào sự phát triển của khoa học - công nghệ.


 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây