© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 1: Ôn tập các số đến 1000

Thứ tư - 03/04/2024 22:13
Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Trang 6, ...
Bài 1. Nêu số và cách đọc số.

Đáp án:
Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
1 3 4 134 Một trăm ba mươi tư
2 4 5 245 Hai trăm bốn mươi lăm
3 0 7 307 Ba trăm linh bảy
2 7 1 271 Hai trăm bảy mươi mốt

Bài 2. Số?

Đáp án:
Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị là số 326.
Số gồm 5 trăm, 0 chục và 4 đơn vị là số 504.
Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là số 750.
Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị là số 999

Bài 3. a) Số?
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
437 4 3 7
222 ? ? ?
305 ? ? ?
 
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
598 ? ? ?
620 ? ? ?
700 ? ? ?

b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5
Đáp án:
a)
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
437 4 3 7
222 2 2 2
305 3 0 5
 
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
598 5 9 8
620 6 2 0
700 7 0 0

b) 385 = 300 + 80 + 5
538 = 500 + 30 + 8
444 = 400 + 40 + 4
307 = 300 + 7
640 = 600 + 40

Bài 4. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
41 42 43
? 426 ?
? 880 ?
? 999 ?
35 ? ?
? ? 326

Đáp án:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
41 42 43
425 426 427
879 880 881
998 999 1 000
35 36 37
324 325 326

Bài 5. 
a) Số?

Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.
Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là …
Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp.

Đáp án:
a) • Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.
Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp.
b)
• 210, 211, 212.
• 210, 209, 208.

* Luyện tập trang 8
Bài 1. >, <, = ?
a) 505 550
399 401
100 90 + 9
b) 400 + 70 + 5 475
738 700 + 30 + 7
50 + 1 50 – 1
Đáp án:
a) 505 < 550
399 < 401
100 > 90 + 9
(vì 90 + 9 = 99)
b) 400 + 70 + 5 = 475
738 > 700 + 30 + 7
(vì 700 + 30 + 7 = 737)
50 + 1 > 50 – 1
(vì 50 + 1 = 51 và 50 – 1 = 49)

Bài 2. Số?

Đáp án:
a) 310; 311; 312; 313; 314; 315; 316; 317; 318; 319
b) 1000; 999; 998; 997; 996; 995; 994; 993; 992; 991

Bài 3. Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Đáp án:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 315, 351, 513, 531
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 531, 513, 351, 315

Bài 4. Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.
Con lợn trắng cân nặng ? kg.
Con lợn đen cân nặng ? kg.
Con lợn khoang cân nặng ? kg.

Đáp án:
Ta có 99 kg < 101 kg < 110 kg
Biết lợn trắng nặng nhất nên:
Con lợn trắng cân nặng 110 kg.
Lợn đen nhẹ hơn lợn khoang nên lợn đen nặng nên:
Con lợn đen cân nặng 99 kg.
Con lợn khoang cân nặng 101 kg.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây