Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | B | A | C | C | A | D |
Câu | Đáp án | Điểm |
1(3 điểm) | +Sự đa dạng của lớp thú: - Lớp thú có 4600 loài, sống ở nhiều môi trường khác nhau. Chúng rất đa dạng về cấu tạo cơ thể và tập tính. - Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi ... Ví dụ: Bộ thú huyệt: thú mỏ vịt Bộ cá voi: cá voi xanh Bộ dơi: con dơi +Đặc điểm chung: - Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răn cửa, răng nanh và răng hàm. - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não, là động vật hằng nhiệt. (0,5 điểm) |
(1,5 điểm) (1,5 điểm) |
2(2điểm) | Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản hữu tính thể hiện: - Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong. - Đẻ trứng nhiều → Đẻ trứng ít → đẻ con. - Con phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai. - Con non không được nuôi dưỡng → nuôi dưỡng bằng sữa diều → nuôi dưỡng bằng sữa mẹ và học tập thích nghi với cuộc sống. |
(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) |
3(1điểm) | -Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ. - Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ của dạ dày cơ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn, sỏi chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát. |
(0,5 điểm) (0,5 điểm) |
4(2điểm) | Đa dạng sinh học là sự phong phú về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên. * Nguyên nhân: Do ý thức của người dân chưa cao: đốt rừng, săn bắn, làm nương bừa bãi. - Do nhu cầu phát triển xã hội, xây dựng đô thị, nuôi trồng thủy sản. * Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: - Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi. - Thuần hóa lai tạo giống để tăng độ đa dạng về loài. - Chống ô nhiễm môi trường. - Nghiêm cấm săn bắn, buôn bán động vật hoang dã. - Tuyên truyền, vận động... |
(1 điểm) (1 điểm) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn