Vocabulary
1. Complete the table (Hoàn thành bảng)
Đáp án:
1. promotion |
2. recognition |
3. contribution |
4. observation |
5. preservation |
6. occupation |
2. Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1.)
1. People in these mountainous areas still _______ their local customs and traditions.
2. The invention of the seat belt made a good _______ to road safety.
3. We believe that _______ of these old structures will benefit the community in many ways.
4. The aim of the culture festival is the _______ of friendship and tourism.
5. In 2006, Duong Lam became the first village that was _______ as a national historic and cultural relic.
Đáp án:
1. observe |
2. contribution |
3. preservatio |
4. promotion |
5. recognised |
Giải thích:
1. observe: quan sát
2. contribution: đóng góp
3. preservation: bảo quản
4. promotion: khuyến mãi
5. recognised: được công nhận
Hướng dẫn dịch:
1. Người dân vùng núi này vẫn giữ phong tục, tập quán địa phương.
2. Việc phát minh ra dây an toàn đã góp phần đảm bảo an toàn giao thông.
3. Chúng tôi tin rằng việc bảo tồn những công trình kiến trúc cũ này sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng về nhiều mặt.
4. Mục đích của lễ hội văn hóa là thúc đẩy tình hữu nghị và du lịch.
5. Năm 2006, Đường Lâm trở thành làng đầu tiên được công nhận là Di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia.
3. Complete the following sentences, using the words from the box (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các từ trong khung)
1. Stonehenge, England, one of the oldest stone _______ in the world, is about 5,000 years old.
2. If you are busy, you can get a _______ from one of these restaurants.
3. It's our duty to keep our customs and traditions alive for future _______.
4. Windsor Castle is about a thousand years old but it's absolutely _______.
5. We need a lot of effort to safeguard and preserve our _______.
Đáp án:
1. structures |
2. takeaway |
3. generations |
4. magnificen |
5. heritage |
Giải thích:
1. structures: cấu trúc
2. takeaway: mang đi
3. generations: thế hệ
4. magnificent: tráng lệ
5. heritage: di sản
Hướng dẫn dịch:
1. Stonehenge, Anh, một trong những công trình kiến trúc bằng đá cổ nhất thế giới, có tuổi đời khoảng 5.000 năm.
2. Nếu bận, bạn có thể mua mang về từ một trong những nhà hàng này.
3. Nhiệm vụ của chúng ta là giữ gìn phong tục, truyền thống của mình cho thế hệ mai sau.
4. Lâu đài Windsor có tuổi đời khoảng một nghìn năm nhưng vô cùng tráng lệ.
5. Chúng ta cần rất nhiều nỗ lực để bảo vệ và bảo tồn di sản của mình.
Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /m/ and /l/ (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /m/ và /l/)
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)
1. The collection includes objects of the Middle Ages.
2. You should be careful when shopping in this mall.
3. This monument is small but magnificent.
4. They maintain these windmills as working museums.
5. David fell off his bike and hurt his ankle.
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ sưu tập bao gồm các đồ vật thời Trung cổ.
2. Bạn nên cẩn thận khi mua sắm ở trung tâm mua sắm này.
3. Tượng đài này nhỏ nhưng tráng lệ.
4. Họ bảo trì những cối xay gió này như những viện bảo tàng đang hoạt động.
5. David bị ngã xe đạp và bị thương ở mắt cá chân.