© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Tiếng Anh 9 Kết nối tri thức, Unit 5: A Closer Look 1

Thứ ba - 10/09/2024 22:02
Giải Tiếng Anh 9 Kết nối tri thức, Unit 5: A Closer Look 1 - Trang 52.
* Vocabulary
1. Write an activity next to each picture (Viết một hoạt động bên cạnh mỗi bức tranh)


Đáp án:
1. touring a campus 2. going snorkelling 3. learning by rote
4. putting up tents 5. giving a performance  

Giải thích:
1. touring a campus: tham quan khuôn viên trường
2. going snorkelling: đi lặn với ống thở
3. learning by rote: học thuộc lòng
4. putting up tents: dựng lều
5. giving a performance: biểu diễn

2. Complete each sentence with an adjective in the box (Hoàn thành mỗi câu với một tính từ trong hộp)

1. He felt _____ when he couldn't protect himself from bullying.
2. The parachute jump was a(n) _____ experience for the boy. He was so excited.
3. It was so _____ to view the mountain range from the distance.
4. I had a(n) _____ experience when took her bag by mistake.
5. Tom had a(n) _____ experience putting up a tent in the rain.

Đáp án:
1. helpless 2. exhilarating 3. amazing 4. embarrassing 5. unpleasant

Giải thích:
1. helpless: bất lực
2. exhilarating: sảng khoái
3. amazing: tuyệt vời
4. embarrassing: xấu hổ
5. unpleasant: khó chịu

Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy cảm thấy bất lực khi không thể tự bảo vệ mình khỏi bị bắt nạt.
2. Nhảy dù là một trải nghiệm thú vị đối với cậu bé. Anh ấy rất phấn khích.
3. Thật tuyệt vời khi được ngắm nhìn dãy núi từ xa.
4. Tôi đã có một trải nghiệm xấu hổ khi cầm nhầm túi xách của cô ấy.
5. Tom đã có một trải nghiệm khó chịu khi dựng lều dưới mưa.

3. Choose the correct answer A, B, C, or D (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D)
1. His mind ______ when I asked him how to do the homework.
A. went blank
B. went empty
C. became exhausted
D. put up
2. Students could see the university's facilities when they ______.
A. took an excursion
B. toured the campus
C. gave a performance
D. took an eco-tour
3. Snorkelling in the coral reef is a(n) ______.
A. touching moment
B. happy time
C. exciting experience
D. embarrassing moment
4. Nam and his friends felt ______ when they couldn't put up a tent by themselves.
A. pleasant
B. embarrassing
C. embarrassed
D. pleased
5. I didn't understand the lesson. I learnt it ______.
A. on purpose
B. by chance
C. with memory
D. by rote

Đáp án:
1. B 2. A 3. C 4. C 5. A

Hướng dẫn dịch:
1. Đầu óc anh ấy trống rỗng khi tôi hỏi anh ấy cách làm bài tập về nhà.
2. Học sinh có thể tham quan cơ sở vật chất của trường khi tham quan.
3. Lặn biển ngắm san hô là một trải nghiệm thú vị.
4. Nam và các bạn cảm thấy xấu hổ khi không thể tự mình dựng được một chiếc lều.
5. Tôi không hiểu bài. Tôi đã cố tình học nó.

Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /j/ và /w/.)




5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences. (Nghe các câu. Gạch dưới các từ có /j/ và khoanh tròn các từ có /w/. Luyện tập các câu.)
1. He tried sailing a yacht, and he did it well.
2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.
3. They awarded him a gold medal yesterday.
4. Youngsters should be aware of their responsibilities.
5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.

Đáp án:
1. He tried sailing a yacht, and he did it well.
2. We’ve made a class yearbook. It looks wonderful.
3. They awarded him a gold medal yesterday.
4. Youngsters should be aware of their responsibilities.
5. They haven’t yet understood the role of wildlife.

Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đã thử chèo thuyền và đã làm rất tốt.
2. Chúng tôi đã làm một cuốn kỷ yếu của lớp. Nó trông thật tuyệt vời.
3. Hôm qua họ đã trao cho anh ấy huy chương vàng.
4. Người trẻ cần nhận thức được trách nhiệm của mình.
5. Họ chưa biết về vai trò của động vật hoang dã.

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây