© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài giảng tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1)

Thứ hai - 24/09/2018 13:02
Bài giảng tin học 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1)
Tuần 9                                                                           Ngày soạn: 11/10/2018
Tiết : 17                                                                         Ngày dạy:  13/10/2018
 
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
 
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
                   - Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính
                   - Biết cách sử dụng hàm
2. Kỹ năng:
          - Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế
3. Thái độ:
          - Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm.
B. PHƯƠNG PHÁP:
                   - Vấn đáp, thuyết trình.
C. CHUẨN BỊ:
          - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
          - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức (1’):         
Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 

A

B C D E F G
1 STT Họ Tên Toán Tin Tổng TBC
2 1 Hải Anh 2 5 6 ?  
3 2 Ngọc Anh 4 9 7 ?  
. . Minh Ánh 8 3 9 ?  
41 40            
 
  • Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2.
  • Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2.
III.Bài mới:
                   1. Đặt vấn đề: (1’)
                             Ngoài cách tính theo công thức trên ta còn có cách nào nữa không? Cách mới có ưu điểm gì? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu       về nó.                            
2. Triển khai bài:
Hoạt động của cô và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:(10’)  Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính
GV : Hàm là gì?
HS: Đọc sgk: trả lời.
GV: cách tính như trên ta gọi là sử dụng công thức, cách tính sử dụng hàm ntn?
HS: lên bảng tính tổng điểm 3 môn củ a HS1, HS2 bằng cách sử dụng hàm.
 
Sử dụng công thức:
=2+5+6
Hoặc:
=c2+d2+e2
Sử dụng hàm:
=sum(2,5,6)
Hoặc:
=Sum(c2,d2,e2)
 
1. Hàm trong chương trình bảng tính.
 
• Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
• Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
 
 
Hoạt động 2:(10’)  Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính
GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính.
HS: Nhắc lại
HS: Ghi vở.
GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên hàm là gì?
HS: Dấu bằng.
2. Cách sử dụng hàm.
* bước nhập hàm:
+Chọn ô cấn nhập hàm.
+Gõ dấu =
+Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm.
+Nhấn Enter.
Hoạt động 2:(13’)  Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính
GV: Hãy tính tổng điểm 3 môn cuả học sinh 3:
HS. Tính tổng
GV: có một cách tính tổng khác như sau:
=Sum (2,5,6) Hoặc = sum(c2,d2,e2).
GV: Các biến số a,b,c… có giới hạn số lượng không?
HS: Không
GV: Hãy lên bảng xác địng các ô thuộc khối C2:D4
GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4.
HS: sum(C2:D4).
GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4.
HS: Thực hiện
GV: treo bảng phụ bài tập:
-Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại.
  1. =SUM(C3,D3,E3)
  2. =SUM(C3:E3)
  3. =SUM(C3,D3:E3)
  4. =SUM(8,D3,E3)
  5. =SUM(8,C3:E3)
  6. =C3+D3+E3.
HS: Hoạt động nhóm.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.
a. Hàm tính tổng.
  • Tên hàm: Sum
  • Cú pháp: =Sum(a,b,c…)
Trong đó: a,b,c…: Là các biến số, (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối)
- Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính.
 
 
 
 
 
Ưu điểm khi sử dụng hàm:
 
IV. Kết luận củng cố: (5’)
                    + Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34)
Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh
+ Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3

 b4
A.=sum(A1,C3)                 -> 0
B. =sum(A1,C3)                 -> 0
C. =sum(A1:C3)                 -> 24 
D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3) -> 24
          V. Dặn dò: ()
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây