© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài giảng tin học 7 - Bài tập

Thứ hai - 24/09/2018 13:18
Bài giảng tin học 7 - Bài tập
Tuần 11                                                                         Ngày soạn: 25/10/2018
Tiết : 21&22                                                                   Ngày dạy:  27/10/2018
BÀI TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, nắm vững các kiến thức đã học.
- Thông qua các bài trắc nghiệm nắm vững kiến thức về bảng tính
2. Kỹ năng:
          - Vận dụng vào thực tế, làm bài tập
3. Thái độ:
          - Nghiêm túc, chăm chỉ
B. PHƯƠNG PHÁP:
                   - Vấn đáp, thuyết trình.
C. CHUẨN BỊ:
          - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính.
          - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức (1’):          - Điểm danh.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
          - Công dụng và cú pháp của các hàm: Sum, Average, Max, Min
III.Bài mới:
                   1. Đặt vấn đề: (1’)
                             Để hệ thống hóa lại kiến thức mà các em đã học từ đầu năm học cho đến nay, hôm nay cô và các em sẽ giải quyết một số bài tập cơ bản để tiết sau chúng ta làm bài tập kiểm tra 1 tiết
                   2. Triển khai bài:
Hoạt động của cô và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:(10’)  Những kiến thức trọng tâm
GV: Hệ thống lại kiến thức:
HS: Lắng nghe, nghi chép
I. Kiến thức trọng tâm:
          +Các thành phần chính và dữ liệu của bảng tính.
          +Thực hiện tính toán trên trang tính.
          +Sử dụng các hàm để tính toán.
 
Hoạt động 2:(25’)  Giải các bài tập
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
Bài 1: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)
 
Phát biểu Đ S
1. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống.    
2. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay    
3. Khi dữ liệu ban đầu they đổi thì kết quả tính toán trong các bảng tính điện tử thay đổi một cách tự động mà không cần phải tính toán lại.    
4. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số.    
5. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau.    
 
Bài 2: Ich lợi của chượng trình bảng tính là :
  1. Việc tính toán được thực hiện tự động.
  2. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
  3. Các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt.
  4. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.
  5. Tất cả các lợi ích trên.
Bài 3: Giao của một hàng và một cột được gọi là :
  1. dữ liệu
  2. trường
          3. ô công thức.
Theo mặc định, Excel sẽ lưu sổ tính của bạn với phần mở rộng .Xls. Đúng hay sai?
  1. Đúng
  2. Sai
Bài 4: Bạn không thể ẩn thanh công thức. Đúng hay sai?
  1. Đúng
  2. Sai
Bài 5: Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
Bài 6: Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?
  1. 10
  2. 100
  3. 255
  4. 256
Bài 7: Địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và  cột thứ ba là:
  1. A3
  2. B3
  3. C3
  4. D3
Bài 8: Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
  1. Thông báo lỗi
  2. Giá trị đã tính toán của công thức
  3. Công thức của ô hiện hành
  4. Ghi chú của ô hiện hành
Bài 9: Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?
  1. Average
  2. SUM
  3. Min
  4. Max
Bài 10: Theo mặc định, dữ liệu văn bản được căn lề
  1. Trái
  2. Phải
  3. Giữa
  4. Hai bên
Bài 11: Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề
  1. Trái
  2. Phải
  3. Giữa
  4. Hai bên
Bài 12: Bạn không thể nhập một số dưới dạng văn bản. Đúng hay sai?
  1. Đúng
  2. Sai
Bài 13: Bạn phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?
  1. =
  2. :=
 
 
   
IV. Kết luận củng cố: (3’)
                   + Đánh giá kết quả làm bài tập của HS
+ Học bài cũ , chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
          V. Dặn dò: ()
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây