© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 2 sách Kết nối, bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Thứ tư - 17/04/2024 03:29
Giải Toán 2 sách Kết nối, bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 - Trang 41, ...
Bài 1.
a) Tính 11 – 6.
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 6 = 4
• 4 + 1 = ?
11 – 6 = ?
b) Tính 13 – 5.
• Tách: 13 = 10 + 3
• 10 - ? = ?
• ? + 3 = ?
13 – 5 = ?
Giải:
a) Tính 11 – 6.
• Tách: 11 = 10 + 1
• 10 – 6 = 4
• 4 + 1 = 5
11 – 6 = 5
b) Tính 13 – 5.
• Tách: 13 = 10 + 3
• 10 - 5 = 5
• 5 + 3 = 8
13 – 5 = 8

Bài 2: Tính nhẩm.
11 – 2
11 – 6
11 – 3
11 – 7
11 – 4
11 – 8
11 – 5
11 – 9
Giải:
• 11 – 2 = 1 + 10 – 2 = 1 + 8 = 9 • 11 – 6 = 1 + 10 – 6 = 1 + 4 = 5
• 11 – 3 = 1 + 10 – 3 = 1 + 7 = 8 • 11 – 7 = 1 + 10 – 7 = 1 + 3 = 4
• 11 – 4 = 1 + 10 – 4 = 1 + 6 = 7 • 11 – 8 = 1 + 10 – 8 = 1 + 2 = 3
• 11 – 5 = 1 + 10 – 5 = 1 + 5 = 6 • 11 – 9 = 1 + 10 – 9 = 1 + 1 = 2

Bài 3: Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.

Giải:
• 11 – 8 = 1 + 10 – 8 = 1 + 2 = 3 • 11 – 7 = 1 + 10 – 7 = 1 + 3 = 4
• 13 – 5 = 3 + 10 – 5 = 3 + 5 = 8 • 11 – 5 = 1 + 10 – 5 = 1 + 5 = 6
• 11 – 6 = 1 + 10 – 6 = 1 + 4 = 5 • 11 – 4 = 1 + 10 – 4 = 1 + 6 = 7
Vậy


Luyện tập trang 42, 43
Bài 1.
a) Tính 12 – 4.
• Tách: 12 = 10 + 2
• 10 – 4 = ?
• ? + 2 = ?
12 – 4 = ?
b) Tính 13 – 6.
• Tách: 13 = 10 + ?
• 10 - ? = ?
• ? + ? = ?
13 – 6 = ?
Giải:
a) Tính 12 – 4.
• Tách: 12 = 10 + 2
• 10 – 4 = 6
• 6 + 2 = 8
12 – 4 = 8
b) Tính 13 – 6.
• Tách: 13 = 10 + 3
• 10 - 6 = 4
• 4 + 3 = 7
13 – 6 = 7

Bài 2. Tính nhẩm.
12 – 3
12 – 7
12 – 4
12 – 8
12 – 5
12 – 9
12 – 6
12 – 2
Giải:
• 12 – 3 = 2 + 10 – 3 = 2 + 7 = 9 • 12 – 7 = 2 + 10 – 7 = 2 + 3 = 5
• 12 – 4 = 2 + 10 – 4 = 2 + 6 = 8 • 12 – 8 = 2 + 10 – 8 = 2 + 2 = 4
• 12 – 5 = 2 + 10 – 5 = 2 + 5 = 7 • 12 – 9 = 2 + 10 – 9 = 2 + 1 = 3
• 12 – 6 = 2 + 10 – 6 = 2 + 4 = 6 • 12 – 2 = 10

Bài 3. Số?

Giải:


Bài 4: Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?

Giải:
• 11 – 5 = 6 • 12 – 6 = 6 • 13 – 8 = 5
• 12 – 5 = 7 • 13 – 7 = 6 • 11 – 4 = 7
Vậy


Bài 5: Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Giải:
Số giấy màu Mai còn lại là:
13 – 5 = 8 (tờ)
Đáp số: 8 tờ giấy màu.

Luyện tập trang 44, 45
Bài 1.
a) Tính 14 – 5.
• Tách: 14 = 10 + 4
• 10 – 5 = ?
• ? + 4 = ?
14 – 5 = ?
b) Tính 15 – 7.
• Tách: 15 = 10 + ?
• 10 - ? = ?
• ? + ? = ?
15 – 7 = ?
Giải:
a) Tính 14 – 5.
• Tách: 14 = 10 + 4
• 10 – 5 = 5
• 5 + 4 = 9
14 – 5 = 9
b) Tính 15 – 7.
• Tách: 15 = 10 + 5
• 10 - 7 = 3
• 5 + 3 = 8
15 – 7 = 8

Bài 2. Tính nhẩm.
15 – 5
15 – 8
15 – 6
15 – 9
15 – 7
15 - 10
Giải:
• 15 – 5 = 5 + 10 – 5 = 5 + 5 = 10 • 15 – 8 = 5 + 10 – 8 = 5 + 2 = 7
• 15 – 6 = 5 + 10 – 6 = 5 + 4 = 9 • 15 – 9 = 5 + 10 – 9 = 5 + 1 = 6
• 15 – 7 = 5 + 10 – 7 = 5 + 3 = 8 • 15 – 10 = 5 + 10 – 10 = 5

Bài 3: Số?

Giải:

Bài 4: Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7? Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9?

Giải:
15 – 8 = 7 14 – 5 = 9 13 – 4 = 9
12 – 5 = 7 15 – 6 = 9 14 – 7 = 7
Vậy những máy bay có hiệu bằng 7 là:

Vậy những máy bay có hiệu bằng 9 là:

Bài 5. Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?
Giải:
Số quả ổi bà còn lại là:
14 – 6 = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả.

Luyện tập trang 45
Bài 1: Tính nhẩm.
16 – 7
17 – 8
16 – 8
17 – 9
16 – 9
18 – 9
Giải:
16 – 7 = 9
17 – 8 = 9
16 – 8 = 8
17 – 9 = 8
16 – 9 = 7
18 – 9 = 9

Bài 2: Số?

Giải:


Bài 3. Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?
Giải:
• 16 – 8 = 8 • 15 – 7 = 8 • 14 – 8 = 6 • 18 – 9 = 9 • 17 – 9 = 8
+ Cánh diều màu xanh lá cây ghi phép trừ có hiệu lớn nhất.
+ Cánh diều màu đỏ ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Bài 4. Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?
Giải:
Mai hái được hơn Mi số bông hoa là:
16 – 9 = 5 (bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa.

Bài 5.  >; <; =?
a) 16 – 8 ? 8
15 – 9 ? 7
b) 17 – 9 ? 13 – 7
18 – 9 ? 15 – 6
Giải:
a) • 16 – 8 ? 8
Vì 16 – 8 = 8 nên dấu cần điền vào dấu “?” là “=”.
15 – 9 ? 7
Vì 15 – 9 = 6 và 6 < 7 nên dấu cần điền vào dấu “?” là “<”.
b) • 17 – 9 ? 13 – 7
Vì 17 – 9 = 8 và 13 – 7 = 6 nên dấu cần điền vào dấu “?” là “>”.
18 – 9 ? 15 – 6
Vì 18 – 9 = 9 và 15 – 6 = 9 nên dấu cần điền vào dấu “?” là “=”.
Vậy
a) 16 – 8 = 8
15 – 9 < 7
b) 17 – 9 > 13 – 7
18 – 9 = 15 – 6

Luyện tập trang 46
Bài 1: Số?

Giải:


Bài 2: Tính.
a) 7 + 5
5 + 7
12 – 7
12 – 5
b) 8 + 6
6 + 8
14 – 8
14 – 6
c) 9 + 8
8 + 9
17 – 9
17 – 8
Giải:
a) 7 + 5 = 12
5 + 7 = 12
12 – 7 = 5
12 – 5 = 7
b) 8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
14 – 8 = 6
14 – 6 = 8
c) 9 + 8 = 17
8 + 9 = 17
17 – 9 = 8
17 – 8 = 9

Bài 3: Tính nhẩm.
a) 13 – 3 – 4
13 – 7
b) 15 – 5 – 3
15 – 8
c) 14 – 4 – 1
14 – 5
Giải:
a) 13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6
13 – 7 = 6
b) 15 – 5 – 3 = 10 – 3 = 7
15 – 8 = 7
c) 14 – 4 – 1 = 10 – 1 = 9
14 – 5 = 9

Bài 4: Số?

Giải:
18 – 9 = 9
9 + 6 = 15
15 – 7 = 8

Bài 5. Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cầu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?
Giải:
Số vận động viên chưa qua cầu là:
15 – 6 = 9 (vận động viên)
Đáp số: 9 vận động viên.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây