© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000

Thứ hai - 08/04/2024 09:25
Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 - Trang 4, ...
Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc.

Giải:
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674 
Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067
Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007 
Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640 


Bài 2: Số:

Giải:
a) 2967; 2968; 2969; 2970; 2971; 2972; 2973; 2974; 2975.
b) 4998; 4999; 5000; 5001; 5002; 5003; 5004; 5005; 5006.

Bài 3: Số?
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Viết số Đọc số
6 7 4 2 ? Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai
5 ? ? 0 ? Năm nghìn sáu trăm 
ba mươi 
Giải:
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Viết số Đọc số
6 7 4 2 6742 Sáu nghìn bảy trăm
bốn mươi hai
5 6 3 0 5630 Năm nghìn sáu trăm
ba mươi

Bài 4: Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Giải:
Em có dãy số: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000
Các số điền vào dấu “?” theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 
4000; 5000; 7000; 8000; 9000

HOẠT ĐỘNG TRANG 6, 7
Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Giải:
Số gồm Viết số Đọc số
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. 2945 Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. 5072 Năm nghìn không trăm bảy mươi hai
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. 6302 Sáu nghìn ba trăm linh hai
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị. 8060 Tám nghìn không trăm sau mươi

Bài 2:
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
Giải:
a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999
b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000
c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999
d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
Giải:
a) 
Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.
Chọn C.
b) 
Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.
Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.
Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.
Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.
Chọn A.
c) 
Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.
Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.
Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.
Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.
Chọn B.

Bài 4: Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.

Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà
- Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Giải:
+) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405
Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm
+) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450
Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi
+) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000
Đọc số: Mười nghìn

LUYỆN TẬP TRANG 8
Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Giải:
Số gồm Viết số Đọc số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị. 8472 Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. 6509 Sáu nghìn năm trăm linh chín
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. 3760 Ba nghìn bảy trăm sáu mươi

Bài 2: Số?

Giải:


Bài 3: Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? b) 5701 = 5000 + ? + 1
c) 6008 = 6000 + ? d) 2046 = 2000 + ? + ? 
Giải:
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2 b) 5701 = 5000 + 700 + 1
c) 6008 = 6000 + 8  d) 2046 = 2000 + 40 + 6 

Bài 4: Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?

Giải:
Cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506
Cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000

Bài 5: Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

Giải:
Có thể lập được 6 số có 4 chữ số là: 2004; 2040; 2400; 4002; 4020; 4200

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây