* Luyện tập
1. Số?
Số cạnh hình vuông |
20cm |
5 cm |
10 cm |
25 cm |
Chu vi hình vuông |
80 cm |
20 cm |
40 cm |
100 cm |
2.
b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm
Bài giải:
Đổi 1 m = 10 dm
Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 2) x 2 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
3.
Chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch là:
(90 + 30) x 2 = 240 (cm)
Đáp số: 240 cm
4.
- Bạn ong tìm đến vườn hoa màu đỏ
- Bạn chuồn chuồn tìm đến vườn hoa màu vàng
* Luyện tập
1. Số?
a) Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là:
9 x 9 = 81 (cm
2)
Đáp số: 81 cm
2
b) Diện tích hình chữ nhật là:
9 x 6 = 54 (cm
2)
Đáp số: 54 cm
2
2.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
6 x 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 6 = 72 (cm
2)
Đáp số: 72 cm
2
3.
- Miếng bìa B và C có diện tích bằng nhau vì số ô vuông bị mất giống nhau.
4.
Diện tích của võ đài là:
36 x 36 = 1296 (cm
2)
Đáp số: 1296 cm
2
* Luyện tập
1.
Diện tích tấm gỗ hình chữ nhật là:
45 x 9 = 405 (cm
2)
Diện tích mảng nền nhà là:
405 x 9 = 3645 (cm
2)
Đáp số: 3645 cm
2
2.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 8 = 48 (cm
2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
7 x 10 = 70 (cm
2)
b) Diện tích hình H là:
48 + 70 = 118 (cm
2)
3.
- Chu vi của hình màu xanh lá cây là: (4 + 7) x 2 = 22 cm
Diện tích hình màu xanh lá cây là: 4 x 7 = 28 cm
2
- Chu vi của hình màu xanh da trời là: (4 + 6) x 2 = 20 cm
Diện tích hình màu xanh da trời là: 4 x 6 = 24 cm
2
- Chu vi của hình màu vàng là: (5 + 5) x 2 = 20 cm
Diện tích hình màu vàng là:5 x 5 = 25 cm
2
=> Vậy tờ giấy màu xanh da trời là của bạn Nam
Tờ giấy màu vàng là của bạn Việt
Tờ giấy màu xanh lá cây là của bạn Mai