© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Tuyển tập đề thi mẫu kiểm tra học kì 1, Toán lớp 2

Thứ tư - 16/12/2020 10:27
Tuyển tập 03 bộ đề thi mẫu kiểm tra học kì 1, Toán lớp 2 có đáp án kèm theo. Mời các em cùng luyện tập.

ĐỀ SỐ 1


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết   9 + x = 14    
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6                  
 Câu 2:  Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
 Câu 3:  Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7
  Câu 4: 1 dm = .....cm
A/  10 cm                   B/ 1 cm                   B/  100cm                     C/  11 cm
 Câu 5:  Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A/ 99                    B/ 98                       C/ 100                     D/ 90

Câu 6:  Hình sau có                                      
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác



B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ)
Bài 1 (1 điểm):  Đặt tính rồi tính
60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 2 (2 điểm) : Tìm X:
    a.    X + 37  = 82                                                      b.      X  - 34 = 46
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 3: (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Bài giải
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 4  (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
 

ĐỀ SỐ 2

Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
            A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80            
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
           A. 10                    B. 90                 C. 99               D. 100                     
Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là …..
 A. 12 giờ               B.   13 giờ                  C. 14 giờ       D. 15 giờ
Câu 4: Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
A. 28 tháng 12       B. 24 tháng 12         C. 22 tháng 12               D. 30 tháng 12

Phần 2: Tự luận
1.a. Đặt tính rồi tính:
37 + 54                             65 - 29                               79 + 13                               80 – 44
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
b. Ghi kết quả của từng phép tính:
 27 kg - 7 kg + 3 kg =  .....                                       18l - 10 l + 2l = .....
2. Tìm x:         
a. x + 34 = 57                                                          b. 56 – x = 38
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
3. Đọc, viết các ngày trong tháng:
Đọc Viết
Ngày hai mươi mốt tháng một  
  Ngày 17 tháng 9
4. a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
5. Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt?
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
 

ĐỀ SỐ 3
 

I. Phần trắc nghiệm: (3 Điểm) Khoanh tròn  vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:  3dm =  …. cm
A:  23     B: 30     C:  9   D: 10
Câu 2: 6l – 2l = ….   l
 A: 2     B : 3      C:  8    D: 4
Câu 3: 8kg  - 4kg + 9kg =….. kg
A: 5     B: 23     C:  15   D: 13

II. Phần tự luận (6 Điểm)
Câu 1:  Đặt tính rồi tính
72 – 44                    80  -   5                 16 + 36               50 + 39

Câu 2: Tìm X
X  - 4  =  12                     25  + X   = 83

Câu 3: Tính
5 + 6 – 8 =                             7 + 7 – 9 =

Câu 4: Năm nay bà 65 tuổi , mẹ kém bà 27 tuổi . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
 
-------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
 

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:  (6 điểm)
Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm  
Câu 1:  A
Câu 2:  C
Câu 3:   B
Câu 4:   A
Câu 5:  C
Câu 6:  A

B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:  (1 điểm)  Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 2:  (1 điểm)  Tìm đúng mỗi  số  (0,5 điểm)
a.   X= 45
b;. X= 80
Bài 3:  (1 điểm)  - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)  Mảnh vải tím dài là:
                  - Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm)                        34 - 17  = 17 ( dm)
                  - Viết đáp số đúng (0,25 điểm)                             Đ/s: 17 dm
Bài 4:  (1 điểm)  - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm     Số bị trừ là 99
     - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)                              Ta có phép tính:
     - Viết phép tính đúng (0,25 điểm)                                   99 – 90 = 9
          - Viết đáp số đúng (0, 25 điểm                                          Đ/s : 9
 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2


Phần 1: 2 điểm
Câu 1 B       0,5 điểm
Câu 2 C       0,5 điểm
Câu 3 B       0,5 điểm
Câu 4 A       0,5 điểm

Phần 2:
1. 3 điểm
a. Đặt tính rồi tính: Mỗi câu đúng 0,5 đ
          37                  
       + 54
          91
           65                 
         - 29
           36
           79                  
        + 13
            92
          80                 
        - 44
          36

b. Ghi kết quả của từng phép tính: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. 27 kg - 7 kg + 3 kg =  23 kg
b.18l - 10 l + 2l = 101

2. Tìm x: 1 điểm
a. x + 34 = 57                            b. 56 – x = 38
           x = 57 – 34                                 x = 56 - 38
           x = 23                                         x = 18

3. Đọc, viết các ngày trong tháng: 1 điểm
Đọc Viết
Ngày hai mươi mốt tháng một Ngày 21 tháng 1
Ngày mười bảy tháng chín Ngày 17 tháng 9

4. 2 điểm
a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
Bao ngô nặng:
                               45 + 25 = 70 ( kg )              0,75 đ
                                                Đáp số: 70 kg     0,25 đ
b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài giải
Số trang Tâm phải đọc nữa:
                           85 – 79 = 6 (trang)               0,75 đ
                                      Đáp số: 6 trang           0,25 đ
5. 1 điểm:
Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
Số vịt của nhà Ngân là:
                           69 – 26 = 43 (con vịt)           0,75 đ
                                         Đáp số: 43 con vịt      0, 25 đ
 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Phần trắc nghiệm: (3 Điểm) Khoanh tròn  vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1. B: 30
Câu 2. D: 4
Câu 3: 13  

II. Phần tự luận (6 Điểm)
Câu 1:  Đặt tính rồi tính (2 Điểm)
Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
 28                        75                        52                        53

Câu 2: Tìm X (1 Điểm)
Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
X  - 4  =  12                                   25  + X = 83
       X = 12 + 4                                       X = 83 – 25
       X = 16                                             X = 57

Câu 3: Tính (1 điểm)
Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
5 + 6 – 8 = 3                                    7 + 7 – 9 = 5

Câu 4: (2 Điểm)
Làm được câu lời giải được 0,5 điểm
Làm được phép tính đúng được 1 điểm
Ghi đúng đáp số được 0,5 điểm
Bài giải
Số tuổi của mẹ là
65 – 27 = 38 (tuổi)
                   Đáp số : 38 tuổi.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây