© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 4: When your birthday?

Thứ tư - 14/08/2019 23:37
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 4: When your birthday?
I. TỪ VỰNG
January (n): tháng Một
February (n): tháng Hai
March (n): tháng Ba
April (n): tháng Tư
May (n): tháng Năm
November (n): tháng Mười Một
December (n): tháng Mười Hai
June (n) tháng Sáu
July (n): tháng Bảy
August (n): tháng Tám
September (n): tháng Chín
October (n): tháng Mười
birthday (n): ngày sinh, lễ sinh nhật
friend (n): người bạn, bạn bè

II. NGỮ PHÁP
Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây:

Hỏi: 
What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?

Đáp:
It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Là ngày... tháng...

Ex: What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
It’s the tenth of August. Hôm này là ngày 10 tháng 8.

2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi: 
When’s your/her/his birthday?
Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?
         
Đáp:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.
Vào ngày... tháng...

* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi: 
Where’s your / her / his birthplace?
Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?

Đáp:
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh).

Ex: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Where’s your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
It’s in Khanh Hoa. ở Khánh Hòa.

3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
1st - first
4th  - fourth
7th - seventh
10th - tenth
13th - thirteenth
16th - sixteenth
19th - nineteenth
22nd - twenty-second
24th - twenty-fourth
26th - twenty-sixth
28th - twenty-eighth
30th - thirtieth
2nd - second
5th -fifth
8th - eighth
11th - eleventh
14th - fourteenth
17th - seventeenth
20th - twentieth
23rd - twenty-third
25th - twenty-fifth
27th - twenty-seventh
29th - twenty-ninth
31th- thirty-first
3rd  - third
6th - sixth
9th - ninth
12th - twelfth
15th - fifteenth
18th - eighteenth
21st - twenty-first
 

4. Những câu nói chúc mừng
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year!         Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas!          Chúc mừng Giáng sinh!

5. Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó
Người tặng nói:
This gift/cake/hat... is for you.
Đây là quà/bánh/mũ... tặng bạn.

Người nhận đáp:
Thank you very much.
Cảm ơn bạn rất nhiều.

Sau khi nhận lời cảm ơn của người nhận quà thì người tặng đáp lại:
Not at all.
Không có chi.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.

b) How are you? Các em có khỏe không?
We’re fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

c) What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
It’s the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.

d) No, it isn’t! It’s the second of October.
Không, không phải! Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! Ồ, xin lỗi!

2. Chỉ và nói.
a) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.

b) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.

c) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.

d) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.

e) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.

f) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

3. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b     2. c   3. a

Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: What’s the date today?
Children: It’s the third of October.
Miss Hien: Thank you.

2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. It’s the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: That’s alright.

3. Linda: What’s the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: It’s the twentieth of October.
Linda: Thanks.

4. Nhìn và viết.
It’s the twelfth of October.      Nó là ngày 12 tháng 10.
It’s the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

5. Chúng ta cùng hát.
What’s the date today?
What’s the date today?

Is it the first of October?
What’s the date today?
Is it the first or is it the third?
What’s the date today?
It isn’t the first, it isn’t the third.
It’s the second of October.
Hôm này là ngày mấy?
Hôm nay là ngày mấy?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Không phải ngày 1, không phải ngày 3.
Nó là ngày 2 tháng 10.

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a) Oh! What a nice cake! Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!
Yes. It’s my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b) Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Thank you. cảm ơn bạn.

c) When’s your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
It’s on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Chỉ và nói.
a) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.

c) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f) When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Chúng ta cùng nói.
- What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
- When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

4. Nghe và điền số.
a 3     b1      c 4     d 2

Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!
Mai: When’s your birthday, Nam?
Nam: It’s on the second of April.

2. Akiko: When’s your birthday, Hoa?
Hoa: It’s on the sixth of March.
Akiko: Oh. That’s my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. It’s on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When’s your birthday?
Tom: It’s on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.

4. Akiko: When’s your birthday, Linda?
Linda: It’s on the twenty-sixth of July.
Akiko: ... of June or July?
Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

5. Nhìn và viết.
1. A: When’s your birthday?        Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It’s on the fourth of February.  Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It’s on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: When’s your birthday?          Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It’s on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Chúng ta cùng hát ca.
Months of the year
January, February, March.
Now it’s time to start.
April, May and June.
Sing a happy tune.
July, August, September.

Let’s play together.
October, November and December.
Remember, remember, remember!
Các tháng trong năm
Tháng 1, tháng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.
Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
Hát một giai điệu vui vẻ.
Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
Nào chúng ta cùng chơi với nhau.
Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
th      fourth                   It’s the fourth of June.   Đó là ngày 4 tháng 6.
ch      March                  My birthday is on the fifth of March.
                                       Sinh nhật của tôi vào ngày 5 tháng 3.

2. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b    2. a    3. a    4. a

Bài nghe:
1. My birthday is on the fifth of December.
2. His birthday is on the twenty-first of March.
3. Her birthday is on the sixteenth of October.
4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.

3. Chúng ta cùng hát ca.

When’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
When’s your birthday, Mai?
It’s on the fifth of March.
When’s your birthday, Mary?
It’s on the fifth of March, too.
When’s your birthday, Nam?

It’s on the second of April.
When’s your birthday, Peter?
It’s on the sixth of May.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
Nó vào ngày 5 tháng 3.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?
Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?
Nó vào ngày 2 tháng 4.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?
Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Đọc và đánh dấu chọn.
Bạn thân mến!
Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5. Nó là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Viết cho mình sớm nhé.
Peter
l. b þ          2. a þ         3. b þ

5. Write an invitation card. (Viết thiệp mời).
Please come to my birthday party.
(Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật)
To: Minh Khang
Date: The ninth of May.
Time: 18:00 to 19:30
Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District
From: Phuong Trinh

6. Dự án.
Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây