Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 2: I’m from Japan.
2019-08-14T05:06:02-04:00
2019-08-14T05:06:02-04:00
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 2: I’m from Japan.
/themes/cafe/images/no_image.gif
Bài Kiểm Tra
https://baikiemtra.com/uploads/bai-kiem-tra-logo.png
Thứ tư - 14/08/2019 05:02
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 2: I’m from Japan.
I. TỪ VỰNG
what (inter pro): gì, cái gì
my (poss.pro): của tôi, của mình
your (poss.pro): của bạn, của các bạn
name (n): tên
America (n): nước Mỹ
American (n): người Mỹ
Viet Nam (n): nước Việt Nam
Vietnamese (n): người Việt Nam
England (n): nước Anh
English (n): người Anh |
Australia (n): nước Úc
Australian (n): người Úc
Japan (n): nước Nhật
Japanese (n): người Nhật
Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a
Malaysian (n): người Ma-lai-xi-a
from (pre): từ
nationality (n): quốc tịch
different (adj): khác nhau
country (n): quốc gia, đất nước |
II. NGỮ PHÁP
1. Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới
a) “Where” (ở đâu), “from” (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng “to be” là “are”.
Hỏi:
Where are you from?
Bạn từ đâu đến (tới)? |
Trả lời:
I’m from + tên địa danh/đất nước.
Tôi đến từ... |
- Giới từ “from” (từ) đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
Ex: Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I’m from England. Tôi đến từ nước Anh.
I’m from Ha Noi. Tôi đến từ Hà Nội.
Hỏi:
Where do you come from?
Bạn đến từ đâu? |
Ở cấu trúc này động từ chính là động từ thường “come” (đến), chủ ngữ chính trong câu là “you, they” ở số nhiều thì chúng ta phải mượn trợ động từ “do” cho động từ thường “come” và phù hợp với chủ ngữ chính.
Trả lời:
come from + tên địa danh/đất nước.
Tôi đến từ... |
Ex: Where do you come from? Bạn đến từ đâu?
I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
I come from Nha Trang. Tôi đến từ Nha Trang.
b) Hỏi đáp về quốc tịch
Để hỏi và đáp về quốc tịch của ai đó là gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:
What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?
I’m + quốc tịch.
Tôi là... |
Ngoài ra, cấu trúc sau đây là cách hỏi khác về quốc tịch của ai đó. Ta dùng “what” có nghĩa là “gì”, “cái gì”; nationality (quốc tịch),... Đi sau what là động từ “to be - is”. Chủ ngữ chính trong câu là những tính từ sở hữu ở số ít (your của bạn, her của cô ấy, his của cậu ấy, their của họ).
What’s your (her/his/their) + nationality?
Quốc tịch của bạn (cô ấy/cậu ấy/họ) là gì?
I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch.
Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ... |
Ex: What’s her nationality? Quốc tịch của cô ấy là gì?
She’s Vietnamese. Cô ấy là người Việt Nam.
2. Tên một số nước và quốc tịch
Country (Quốc gia) |
Nationality (Quốc tịch) |
Mean (Nghĩa) |
Viet Nam |
Vietnamese |
Người Việt Nam |
England |
English |
Người Anh |
America / the USA |
American |
Người Mỹ |
France |
French |
Người Pháp |
Australia |
Australian |
Người Úc |
Canada |
Canadian |
Người Ca-na-đa |
Japan |
Japanese |
Người Nhật Bản |
Korea |
Korean |
Người Hàn Quốc |
Singapore |
Singaporean |
Người Xin-ga-po |
Malaysia |
Malaysian |
Người Ma-lai-xi-a |
Cambodia |
Cambodian |
Người Cam-pu-chia |
Laos |
Laotian/Lao |
Người Lào |
Philippines |
Filipino |
Người Phi-líp-pin |
Thailand |
Thai |
Người Thái Lan |
3. Hỏi và trả lời tên
Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta muốn biết họ tên là gì, có thể sử dụng mẫu câu sau:
Hỏi:
What’s your name?
Tên của bạn là gì? |
“What’s” là viết tắt của “What is”.
Trả lời:
My name is + (name)./ I am + (name).
Tên của tôi là... / Mình tên là... |
Trong trường hợp này người ta sử dụng động từ “to be” là “is”, bởi vì “your name” là danh từ số ít.
Và khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy tên là gì, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
Hỏi:
What’s his/her name?
Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì? |
Trả lời:
His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên).
Tên của cậu ấy/ cô ấy là... |
Ex: What’s her name? Tên của cô ấy là gì?
Her name is Trinh. Tên cô ấy là Trinh.
4. Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
Nghĩa |
I (Tôi) |
My |
của tôi, của mình |
We (Chúng ta) |
Our |
của chúng ta |
You (Bạn, các bạn) |
Your |
của bạn, của các bạn |
He (Cậu ấy) |
His |
của cậu ấy |
She (Cô ấy) |
Her |
của cô ấy |
It (Nó) |
Its |
của nó |
They (Họ) |
Their |
của họ |
Cấu trúc:
Ex: Your book is on the table. Quyển sách của cậu ở trên bàn.
Lưu ý:
- Từ gạch chân ở ví dụ (Ex) trên là danh từ.
- Khi nói đến bộ phận nào trên có thể ví dụ như chân, tay, đầu, bụng chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hữu như: my hands, your head, her feet...
Ex: My hands are cold. Tay mình lạnh.
III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Nice work! Làm đẹp lắm!
Thanks. cảm ơn.
b) Hi. I’m Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I’m Akiko. Nice to meet you.
Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.
c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?
Mình cũng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?
I’m from Japan. Mình đến từ Nhật Bản.
d) Oh no! Sorry! ồ không! Xin lỗi!
2. Chỉ và nói.
a) Hi. I’m Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I’m Hakim.
Xin chào, Nam. Mình là Hakim.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
I’m from Malaysia.
Mình đến từ Ma-lai-xi-a.
b) Hi. I’m Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I’m Tony.
Xin chào, Nam. Mình là Tony.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
I’m from Australia.
Mình đến từ Úc. |
c) Hi. I’m Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I’m Tom.
Xin chào, Nam. Mình là Tom.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
I’m from America.
Mình đến từ Mỹ.
d) Hi. I’m Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I’m Linda.
Xin chào, Nam. Mình là Linda.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
I’m from England.
Mình đến từ Anh. |
3. Nghe và đánh dấu chọn.
1.c 2. b 3. c
Bài nghe:
1. Tony: Hi. I’m Tony.
Hakim: Hello, Tony. I’m Hakim.
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I’m from Malaysia.
2. Quan: Hi. My name’s Quan.
Tom: Hello, Quan. I’m Tom. Nice to meet you.
Quan: Where are you from, Tom?
Tom: I’m from America.
3. Akiko: Hi. My name’s Akiko.
Linda: Hello, Akiko. I’m Linda. Nice to meet you.
Akiko: Where are you from, Linda?
Linda: I’m from England.
4. Nhìn và viết.
Dùng thông tin từ hoạt động 1 và 2.
1. I’m from Australia. Tôi đến từ Úc.
2. I’m from Malaysia. Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.
3. I’m from America. Tôi đến từ Mỹ.
4. I’m from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.
5. Chúng ta cùng hát.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
Hi. I’m Mai from Viet Nam.
Hello, Mai. Nice to meet you.
Hello. I’m Akiko from Japan.
Hello, Akiko. Nice to meet you
Hi. I’m Hakim from Malaysia.
Hello, Hakim. Nice to meet you.
Hello. I’m Linda from England.
Hello, Linda. Nice to meet you. |
Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.
Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.
Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.
Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.
Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn. |
Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a) What’s your name, please?
Vui lòng cho biết tên bạn là gì?
My name’s Akiko. Tên tôi là Akiko.
b) Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I’m from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.
c) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I’m Japanese. Tôi là người Nhật Bản.
2. Chỉ và nói.
a) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I’m Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.
b) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I’m English. Tôi là người Anh.
c) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I’m Australian. Tôi là người Úc.
d) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I’m Malaysian. Tôi là người Ma-lai-xi-a.
3. Chúng ta cùng nói.
- What’s your name? Tên bạn là gì?
- Where are you from? Bạn đến từ đâu?
- What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
4. Nghe và điền số.
a 3 b 1 c 4 d 2
Bài nghe:
1. Hakim: Hello. I’m Hakim.
Mai: Hi, Hakim. I’m Mai. Nice to meet you.
Hakim: What nationality are you, Mai?
Mai: I’m Vietnamese.
2. Linda: Hello. I’m Linda.
Hakim: Hi, Linda. I’m Hakim.
Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I’m from Malaysia.
3. Linda: Hello. I’m Linda.
Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.
Linda: What nationality are you, Tony?
Tony: I’m Australian.
4. Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name?
Akiko: My name’s Akiko.
Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?
Akiko: I’m Japanese.
5. Nhìn và viết.
1. My name is Mai.
Tên tôi là Mai.
I am from Viet Nam.
Tôi đến từ Việt Nam.
I am Vietnamese.
Tôi là người Việt Nam.
2. My name is Tom.
Tên tôi là Tom.
I am from America.
Tôi đến từ Mỹ
I am American,
Tôi là người Mỹ. |
3. My name is Linda.
Tên tôi là Linda.
I am from England.
Tôi đến từ Anh.
I am English.
Tôi là người Anh.
4. My name is Akiko.
Tên tôi là Akiko.
I am from Japan.
Tôi đến từ Nhật Bản.
I am Japanese.
Tôi là người Nhật Bản. |
6. Chúng ta cùng chơi.
Find someone who... (Tìm ai đó mà...)
Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
j Japan I’m from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản
v Vietnamese I’m Vietnamese. Tôi đến từ Việt Nam
2. Nghe và đánh dấu chọn. Sau đó đọc lớn.
1. b 2. a
Bài nghe:
1. Hi. I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.
2. Hello. My name’s Quan. I’m from Viet Nam.
3. Chúng ta cùng hát ca.
What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?
Hello. What’s your name? My name’s Mai.
Where are you from? I’m from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
Ở đâu tại Việt Nam. Hà Nội. Hà Nội.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Hello. What’s your name? My name’s Akiko.
Where are you from? I’m from Japan. Japan.
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
Ở đâu tại Nhật Bản. Tokyo. Tokyo.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.
4. Đọc và hoàn thành.
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.
Name (Tên) |
City
(Thành phố) |
Country
(Quốc gia) |
Nationality
(Quốc tịch) |
Akiko |
Tokyo |
Japan (Nhật Bản) |
Japanese (Người Nhật Bản) |
Tony |
Sydney |
Australia (Úc) |
Australian (Người Úc) |
Linda |
London |
England (Anh) |
English (Người Anh) |
Tom |
New York |
America (Mỹ) |
American (Người Mỹ) |
5. Chúng ta cùng viết.
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?
You: (1) My name is Phuong Trinh.
Bạn: (1) Mình tên là Phương Trinh.
Quan: Where are you from?
Quân: Bạn đến từ đâu?
You: (2) I’m from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
Bạn: (2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Quan: What nationality are you?
Quân: Quốc tịch của bạn là gì?
You: (3) I’m Vietnamese.
Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.
6. Dự án.
Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.
Name: Phuong Trinh
Tên: Phương Trinh
Country: Viet Nam
Quốc gia: Việt Nam
City: Ho Chi Minh
Thành phố: Hồ Chí Minh
Nationality: Vietnamese
Quốc tịch: Người Việt Nam
Flag:
Cờ |
Name: John
Tên: John
Country: England
Quốc gia: Anh
City: Manchester
Thành phố: Manchester
Nationality: English
Quốc tịch: Người Anh
Flag:
Cờ |
© Bản quyền thuộc về
Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.