© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 5, Unit 19: Which place would you like to visit?

Thứ ba - 13/08/2019 06:01
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 5, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 19: Which place would you like to visit?
I. TỪ VỰNG
attractive (adj): hấp dẫn
beautiful (adj): đẹp
bridge (n): cái cầu
exciting (adj): náo nhiệt
expect (v): mong đợi
pagoda (n): chùa
place (n): chỗ, địa điểm, nơi
visit (v): viếng thăm, đi thăm
interesting (adj): thú vị
statue (n): bức tượng
somewhere (adv): đâu đó, một nơi nào đó
 

II. NGỮ PHÁP
1. Hỏi đáp ai đó muốn viếng thăm nơi nào (hai nơi trở lên)
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó muốn viếng thăm nơi nào đó (thường đưa ra nhiều hơn hai nơi để lựa chọn), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Which place would you like to visit, địa danh 1 or địa danh 2?
Nơi nào bạn muốn viếng,... hoặc...?
I’d like to visit...
Tôi muốn viếng...

Ex: Which place would you like to visit, the Museum of History or Ben Thanh Market?
Nơi nào bạn muốn viếng, Bảo tàng Lịch sử hay chợ Bến Thành?
I’d like to visit the Museum of History.
Tôi muốn viếng Bảo tàng Lịch sử.

2. Hỏi đáp ai đó đã đi đâu
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó đã đi đâu (đã đi một địa danh nào đó), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:         
Where did you go + thời gian ở quá khứ?
Bạn đã đi đâu vào...?
I went to...
Tôi đã đi đến...

Ex: Where did you go yesterday? Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?
I went to Ha Long Bay. Tôi đã đi đến vịnh Hạ Long.

3. Hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nơi đã đến
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nơi đã đến (cảm nghĩ về nơi đã đi), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What do you think of + địa danh?
Bạn nghĩ gì về...?
It’s more... than I expected.
Nó... hơn tôi mong đợi. 

Ex: What do you think of Dam Sen Park? Bạn nghĩ gì về công viên Đầm Sen?
It’s more exciting than I expected. Nó náo nhiệt hơn tôi mong đợi.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH

Bài học 1
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) The weather is beautiful in Ha Noi today.
Hôm nay thời tiết đẹp ở Hà Nội.
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b) Would you like to go somewhere, Tom?
Bạn muốn đi đâu đó không Tom?
Yes, I’d like to. Vâng, tôi muốn.

c) Let’s visit Tran Quoc Pagoda.
Chúng ta cùng nhau viếng chùa Trấn Quốc nhé.
OK. Let’s go. Được. Chúng ta cùng đi nào.

d) Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
Nơi nào bạn muốn viếng, bảo tàng hay chùa?
I’d like to visit a pagoda, Tôi muốn viếng ngôi chùa.

2. Chỉ và đọc
a) Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?
Nơi nào bạn muốn viếng, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?
I’d like to visit the Museum of History.
Tôi muốn viếng bảo tàng Lịch sử.

b) Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda?
Nơi nào bạn muốn viếng, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?
I’d like to visit Thien Mu Pagoda.
Tôi muốn viếng chùa Thiên Mụ.

c) Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
Nơi nào bạn muốn viếng, chợ Bến Thành hay nhà hát thành phố?
I’d like to visit Ben Thanh Market.
Tôi muốn viếng chợ Bến Thành.

d) Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
Nơi nào bạn muốn viếng, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?
I’d like to visit Bai Dinh Pagoda.
Tôi muốn viếng chùa Bái Đính.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn muốn viếng thăm.
Which place would you like to visit,... or...?
I’d like to visit...
Is it far from here?
Yes,/No,...
How can I get there?
You can...
Nơi nào bạn muốn viếng, ... hay...?
Tôi muốn viếng...
Nó có cách xa so với đây không?
Có,/Không,...
Tôi có thể đến đó bằng cách nào?
Bạn có thể...

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
1. b Mai muốn thăm nơi nào?
2. a Tom muốn thăm /viếng nơi nào?
3. a Linda muốn thăm / viếng nơi nào?
Chợ Bến Thành.
Chùa Thiên Mụ.
Chùa Bái Đính.

Audio script
1. Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City.
Quan: Would you like to go to the city centre?
Mai: Yes, please.
Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
Mai: I’d like to visit Ben Thanh Market.

2. Quan: OK. Let’s go now.
Phong: Would you like to go somewhere in Hue City?
Tom: Yes. That’s a good idea.
Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?
Tom: I’d like to go to Thien Mu Pagoda.
Phong: OK. I’ll take you there.

3. Mai: Would you like to visit some places?
Linda: Yes, that sounds interesting.
Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
Linda: I’d like to go to Bai Dinh Pagoda.
Mai: OK. I’ll go with you.

5. Đọc và hoàn thành
(1) somewhere    (2) would    (3) park    (4) museum    (5) centre
Tony: Hôm nay Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.
Phong: Nơi nào bạn muốn thăm, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?
Tony: Tôi muốn thăm bảo tàng.
Phong: Đó là ý kiến hay đấy!
Tony: Nó ở đâu?
Phong: Nó ở trung tâm thành phố.
Tony: Được. Bây giờ chúng ta hãy cùng đi nào.

6. Chúng ta cùng hát
Which place would you like to visit?
Bạn muốn viếng nơi nào?

Where would you like to go, the museum or the theatre?
Where would you like to go, the pagoda or the zoo?
I’d like to go to the museum.
And the theatre, too.
I’d like to visit the pagoda.
And I’d like to go to the zoo.

Bạn muốn đi đâu, bảo tàng hay nhà hát?
Bạn muốn đi đâu, chùa hay sở thú?
Tôi muốn đi bảo tàng.
Và nhà hát nữa.
Tôi muốn viếng ngôi chùa.
Và tôi muốn đi sở thú.

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) What did you do yesterday? Ngày hôm qua bạn đã làm gì?
I visited Tran Quoc Pagoda. Mình đã viếng chùa Trấn Quốc.

b) Where is it? Nó ở đâu?
It’s on an island in the middle of West Lake.
Nó trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây.

c) What do you think of it? Bạn nghĩ nó thế nào?
It’s more beautiful than I expected.
Nó đẹp hơn mình mong đợi.

d) The pagoda is really beautiful. I enjoyed the visit very much.
Ngôi chùa thật đẹp. Mình thích chuyến viếng thăm rất nhiều.
That’s great. I think I’ll visit it one day.
Điều đó thật tuyệt, mình nghĩ mình sẽ thăm nó một ngày nào đó.

2. Chỉ và đọc
a) What do you think of Ha Long Bay?
Bạn nghĩ vịnh Hạ Long thế nào?
It’s more attractive than I expected.
Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

b) What do you think of Dam Sen Park?
Bạn nghĩ công viên Đầm Sen thế nào?
It’s more exciting than I expected.
Nó thú vị hơn tôi mong đợi.

c) What do you think of Thu Le Zoo?
Bạn nghĩ vườn thú Thủ Lệ thế nào?
It’s more interesting than I expected.
Nó hấp dẫn/thú vị hơn tôi mong đợi.

d) What do you think of Phu Quoc Island?
Bạn nghĩ đảo Phú Quốc thế nào?
It’s more beautiful than I expected.
Nó đẹp hơn tôi mong đợi.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn nghĩ gì về nơi nào đó.
Where did you go?
I went to...
What do you think of...?
It’s more... than I expected.
Bạn đã đi đâu?
Tôi đã đi đến...
Bạn nghĩ... thế nào?
Nó... hơn tôi mong đợi.

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
1. b Tom nghĩ Phú Quốc đẹp hơn cậu ấy mong đợi.
2. b Phong nghĩ Đầm Sen thú vị hơn cậu ấy mong đợi.
3. a Tony nghĩ Nha Trang hấp dẫn hơn cậu ấy mong đợi.

Audio script
1. Linda: Where did you go last month, Tom?
Tom: I went to Phu Quoc.
Linda: Great! What do you think of it?
Tom: Well, it was more beautiful than I expected. I liked the seafood. It was delicious.
Linda: It sounds great. I want to visit Phu Quoc one day.

2. Peter: Where were you last week, Phong?
Phong: I was in Ho Chi Minh City.
Peter: What did you do there?
Phong: I visited Ben Thanh Market and Dam Sen Park.
Peter: Oh, what did you think of Dam Sen Park?
Phong: It was more exciting than I expected.

3. Mai: What did you do last weekend, Tony?
Tony: I went to Nha Trang.
Mai: What do you think of it?
Tony: It’s more attractive than I expected. The food is cheap and the people are friendly.
Mai: Great. I’ll go to Nha Trang next year.

5. Đọc và hoàn thành
(1) Can Tho    (2) exciting        (3) delicious        (4) friendly         (5) again
Tom: Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
Nam: Tôi đã đi cần Thơ.
Tom: Bạn nghĩ nó thế nào?
Nam: Nó thú vị hơn tôi mong đợi. Thức ăn thì ngon và người dân thì thân thiện. Tôi đã có một thời gian thoải mái ở đây.
Tom: Bạn sẽ trở lại đó nữa phải không?
Nam: Vâng, tôi sẽ trở lại.

6. Chúng ta cùng chơi
Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)
What do you think of Tic-tac-toe?
Bạn nghĩ trò chơi cờ ca rô thế nào?
It’s more attractive than I expected.
Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại
1. Which place would you like to visit Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?
Bạn muốn viếng nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?

2. I’d like to visit Thien Mu Pagoda.
Tôi muốn viếng chùa Thiên Mụ.

3. What do you think of Thien Mu Pagoda?
Bạn nghĩ sao về chùa Thiên Mục?

4. It’s more beautiful than I expected.
Nó đẹp hơn tôi mong đợi.

2. Nghe và đánh dấu ngữ âm của câu hoặc (ü). Sau đó đọc lớn những câu sau

1. Which place would you like to visit Thong Nhat Park or the Museum of History?
Bạn muốn viếng nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?
I’d like to visit the Museum of History.
Tôi muốn viếng bảo tàng Lịch sử.

2. What do you think of the Museum of History?
Bạn nghĩ sao về bảo tàng Lịch sử?
It’s more interesting than I expected.
Nó thú vị hơn tôi mong đợi.

3. Which place would you like to visit Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
Bạn muốn viếng nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?
I’d like to visit Hoa Lu Temple.
Tôi muốn viếng thăm đền Hoa Lư.

4. What do you think of Hoa Lu Temple?
Bạn nghĩ sao về đền Hoa Lư?
It’s more attractive than I expected.
Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

3. Chúng ta cùng ca hát
What do you think of it?
Here I am
At Suoi Tien Park.
What do you think of it?
What do you think of it?
It’s more beautiful.
More attractive,
More interesting
And more exciting
Than I expected!
Bạn nghĩ nó thế nào?
Tôi ở đây
Tại công viên Suối Tiên.
Bạn nghĩ nó thế nào?
Bạn nghĩ nó thế nào?
Nó đẹp hơn,
Hấp dẫn hơn,
Thú vị hơn
Và náo nhiệt hơn
Tôi mong đợi.

4. Đọc và làm những bài tập sau
1) Hoàn thành đoạn văn
(1) pagoda   (2) centre   (3) beautiful   (4) a lot of   (5) friends
Tên tôi là Tom. Vào ngày hôm qua, tôi đã viếng chùa Trấn Quốc. Nó ở trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây và nó không xa so với trung tâm Hà Nội. Tôi đã đến đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn tôi mong đợi. Có nhiều tượng và cây xanh trong sân chùa. Tôi đã gặp một số người bạn ở đây. Bạn tôi và tôi đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng.

2) Trả lời những câu hỏi
1. Tom đã viếng chùa Trấn Quốc khi nào?
Tom visited it yesterday.
Tom đã viếng nó vào ngày hôm qua.

2. Chùa Trấn Quốc ở đâu?
It’s on an island in the middle of West Lake.
Nó ở trên hòn đảo ở giữa hồ Tây.

3. Tom nghĩ gì về chùa Trấn Quốc?
It is more beautiful than he expected.
Nó đẹp hơn cậu ấy mong đợi.

4. Tom và bạn của cậu ấy đã học về gì?
They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.
Họ đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng.

5. Viết về kỳ nghỉ hè trước của bạn
1. Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè trước?
I went to Nha Trang Beach. Tôi đã đi đến bãi biển Nha Trang.

2. Những nơi nào bạn đã viếng thăm?
I visited Dam Market and the centre of Nha Trang City. I visited Vinpearl Land. Vinpearl Land is on Hon Tre Island.
Tôi đã viếng chợ Đầm và trung tâm thành phố Nha Trang. Tôi đã viếng Vinpearl Land. Vinpearl Land nằm trên đảo Hòn Tre.

3. Chúng thế nào?
They were very beautiful. Chúng rất đẹp.

4. Bạn nghĩ gì về chúng?
They are more interesting than I expected.
Chúng thú vị hơn tôi mong đợi.

6. Dự án
Tìm một bức ảnh/tranh về nơi bạn yêu thích. Đưa nó cho lớp xem và nói về nó.

7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- viết về kỳ nghỉ hè đã qua của tôi.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây