© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh Văn 6, unit 1: Greetings – Chào hỏi.

Thứ hai - 09/10/2017 22:34
Soạn Anh Văn 6, unit 1: Greetings – Chào hỏi.
A. Hello. Xin chào. 
Từ vựng:

- afternoon : Buổi chiều 
- classmate: Bạn cùng lớp
- evening: Buổi chiều tối, buổi tối
- fine: mạnh khoẻ
- greeting: Lời chào hỏi
- goodbye = bye: Tạm biệt nhé (tiếng chào)
- Hello (tiếng chào) : Xin chào
- Hi (tiếng chào): Xin chào
- How? (từ để hỏi): Như thế nào
- I am: Tôi là
- Miss: cô (dùng để xưng hô)
- morning: Buổi sáng
- Mr: Ông/chú/bác (dùng trước tên để xưng hô)
- name: Tên
- night: ban đêm
- number: con số
- thank you = thanks: cảm ơn

1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
h1
2. Practice. Luyện tập.

a) Say hello to your classmates. Hãy nói hello với các bạn cùng lớp.
b) Say hi to your classmates. Hãy nói hi với các bạn cùng lớp. 

3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
h2

4. Practice with a group. Luyện tập theo nhóm.

a) I am ………………..   Tôi là …….
b) My name is ……….    Tên tôi là ……….

5. Listen and repeat. Nghe và lặp lại 
h3

Ba: Hi, Lan. Chào Lan.
Lan: Hello, Ba. Chào Ba.
Ba: How are you? Bạn có khoe không?
Lan: I’m fme, thanks. How are you?
Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
Thế bạn có khoe không?
Ba: Fine, thanks. Khỏe, cảm ơn bạn. 

6. Practice with a partner. Luyện tập với bạn

Mr. Hưng: Hi, Miss Hoa
Miss Hoa: Hello Mr. Hưng
Mr. Hưng: How are you?
Miss Hoa:  I’m fine. Thanks
How are you?
Mr. Hưng: fine. Thanks

Nam: Hi, Nga.
Nga: Hello, Nam.
Nam: How are you? 
Nga: I’m fine, thanks.
How are you? 
Nam: Fine, thanks.

7. Write in your exercise book. Hãy viết vào vở bài tập.

Nam: Hello, Lan. How are you?
Lan: Hi, I’m fine, thanks. How are you?
Nam: Fine, thanks.

8. Remember. Ghi nhớ.
h4

Hello. Xin chào.
Hi. Xin chào.
My name is ... . Tên tôi là ... .
I am ... . Tôi là ... .
How are you? Bạn có khoe không?
I’m fine, thanks. Tôi khoẻ. Xin cảm ơn.
I’m ... là dạng nói tắt của I am ... . 

B. Good morning. Chúc bạn một buổi sáng tốt lành 
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại 
h5
2. Practice with a partner. Luyện tập với bạn.
 h6 

3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Từ vựng: children: trẻ em/ trẻ con; (khi xưng hô) các em / các cháu.
we: chúng tôi/ chúng em/ chúng cháu.
mom: mẹ

a) Miss Hoa: Good morning, children. Cô chào các em.
Children: Good morning, Miss Hoa. Chúng em chào cô.
Miss Hoa: How are you? Các em cỏ khoe không?
Children: We’re fine, thank you. How are you?
Khoẻ, cám ơn cô. Thế cô có khoe không?
Miss Hoa: Fine, thanks. Good bye. Khoẻ, cảm ơn. Tạm biệt nhé. 
Children: Bye. Tạm biệt.

b) Mom: Good night, Lan. Chúc con ngủ ngon, Lan nhé.
Lan: Good night, Mom. Chúc mẹ ngủ ngon.

4. Write. Viết.
h7

Lan: Good morning, Nga. 
Nga. Good morning, Lan.
Lan: How are you?
Nga: Tm fine, thanks. How are you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Good bye.
Lan: Bye.

5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa.

Good morning, Good morning.         Xin chào. Xin chào.
How are you?                                   Bạn có khoẻ không
Good morning. Good morning.         Xin chào. Xin chào
Fine, thank you.                               Tôi khoẻ, cảm ơn bạn

6. Remember. Ghi nhớ.

Good morning.           Good night.            We’re = We are
Good afternoon.         Goodbye.
Good night.                 Bye. 

C. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Từ vựng: old (adj): già, xưa cổ, cũ.

1: one

2: two

3: three

4: four

5: five

6: six

7: seven

8: eight

9: nine

10: ten

11: eleven

12: twelve

13: thirteen

14: fourteen

15: fifteen

16: sixteen

17: seventeen

18: eighteen

19: nineteen

20: twenty


2. Practice.
Count from One to twenty with a partner. 
Tập đếm từ 1 đến 20 với bạn.


3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. 
h8

4. Practice with your classmates. Luyện tập với bạn cùng lớp.
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m …. Tôi là ….

5. Play bingo. Chơi trò bingo.

Draw nine squares on a piece of paper.
Choose and write numbers between one and twenty in the squares.
Play bingo.
Vẽ 9 ô vuông trên một mảnh giấy.
Chọn và viết ra các số trong khoảng từ một đến hai mươi vào các ô vuông. 
Bắt đầu chơi bingo.


6. Remember. Ghi nhớ.

Numbers: one to twenty. Các số từ 1 đến 20.
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m twelve. Tôi 12 tuổi.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây