A. Hello. Xin chào.
Từ vựng:
- afternoon : Buổi chiều
- classmate: Bạn cùng lớp
- evening: Buổi chiều tối, buổi tối
- fine: mạnh khoẻ
- greeting: Lời chào hỏi
- goodbye = bye: Tạm biệt nhé (tiếng chào)
- Hello (tiếng chào) : Xin chào
- Hi (tiếng chào): Xin chào
- How? (từ để hỏi): Như thế nào
- I am: Tôi là
- Miss: cô (dùng để xưng hô)
- morning: Buổi sáng
- Mr: Ông/chú/bác (dùng trước tên để xưng hô)
- name: Tên
- night: ban đêm
-
number: con số
- thank you = thanks: cảm ơn
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
2. Practice. Luyện tập.
a) Say
hello to your classmates. Hãy nói
hello với các bạn cùng lớp.
b) Say
hi to your classmates. Hãy nói
hi với các bạn cùng lớp.
3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
4. Practice with a group. Luyện tập theo nhóm.
a) I am ……………….. Tôi là …….
b) My name is ………. Tên tôi là ……….
5. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
Ba: Hi, Lan. Chào Lan.
Lan: Hello, Ba. Chào Ba.
Ba: How are you? Bạn có khoe không?
Lan: I’m fme, thanks. How are you?
Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
Thế bạn có khoe không?
Ba: Fine, thanks. Khỏe, cảm ơn bạn.
6. Practice with a partner. Luyện tập với bạn
Mr. Hưng: Hi, Miss Hoa
Miss Hoa: Hello Mr. Hưng
Mr. Hưng: How are you?
Miss Hoa: I’m fine. Thanks
How are you?
Mr. Hưng: fine. Thanks
Nam: Hi, Nga.
Nga: Hello, Nam.
Nam: How are you?
Nga: I’m fine, thanks.
How are you?
Nam: Fine, thanks.
7. Write in your exercise book. Hãy viết vào vở bài tập.
Nam: Hello, Lan. How are you?
Lan: Hi, I’m fine, thanks. How are you?
Nam: Fine, thanks.
8. Remember. Ghi nhớ.
Hello. Xin chào.
Hi. Xin chào.
My name is ... . Tên tôi là ... .
I am ... . Tôi là ... .
How are you? Bạn có khoe không?
I’m fine, thanks. Tôi khoẻ. Xin cảm ơn.
I’m ... là dạng nói tắt của
I am ... .
B. Good morning. Chúc bạn một buổi sáng tốt lành
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại
2. Practice with a partner. Luyện tập với bạn.
3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Từ vựng:
children: trẻ em/ trẻ con; (khi xưng hô) các em / các cháu.
we: chúng tôi/ chúng em/ chúng cháu.
mom: mẹ
a)
Miss Hoa: Good morning, children. Cô chào các em.
Children: Good morning, Miss Hoa. Chúng em chào cô.
Miss Hoa: How are you? Các em cỏ khoe không?
Children: We’re fine, thank you. How are you?
Khoẻ, cám ơn cô. Thế cô có khoe không?
Miss Hoa: Fine, thanks. Good bye. Khoẻ, cảm ơn. Tạm biệt nhé.
Children: Bye. Tạm biệt.
b)
Mom: Good night, Lan. Chúc con ngủ ngon, Lan nhé.
Lan: Good night, Mom. Chúc mẹ ngủ ngon.
4. Write. Viết.
Lan: Good morning, Nga.
Nga. Good morning, Lan.
Lan: How are you?
Nga: Tm fine, thanks. How are you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Good bye.
Lan: Bye.
5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa.
Good morning, Good morning. Xin chào. Xin chào.
How are you? Bạn có khoẻ không
Good morning. Good morning. Xin chào. Xin chào
Fine, thank you. Tôi khoẻ, cảm ơn bạn
6. Remember. Ghi nhớ.
Good morning. Good night. We’re = We are
Good afternoon. Goodbye.
Good night. Bye.
C. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Từ vựng:
old (adj): già, xưa cổ, cũ.
1: one
|
2: two
|
3: three
|
4: four
|
5: five
|
6: six
|
7: seven
|
8: eight
|
9: nine
|
10: ten
|
11: eleven
|
12: twelve
|
13: thirteen
|
14: fourteen
|
15: fifteen
|
16: sixteen
|
17: seventeen
|
18: eighteen
|
19: nineteen
|
20: twenty
|
2. Practice.
Count from One to twenty with a partner.
Tập đếm từ 1 đến 20 với bạn.
3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
4. Practice with your classmates. Luyện tập với bạn cùng lớp.
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m …. Tôi là ….
5. Play bingo. Chơi trò bingo.
Draw nine squares on a piece of paper.
Choose and write numbers between one and twenty in the squares.
Play bingo.
Vẽ 9 ô vuông trên một mảnh giấy.
Chọn và viết ra các số trong khoảng từ một đến hai mươi vào các ô vuông.
Bắt đầu chơi bingo.
6. Remember. Ghi nhớ.
Numbers: one to twenty. Các số từ 1 đến 20.
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m twelve. Tôi 12 tuổi.