A. Where is your school? Trường bạn ở đâu?
I. Từ vựng:
- big: to, lớn
- breakfast: bữa ăn sáng
- brush: chải/ đánh (răng)
- class: lớp (đang theo học)
- City: thành phố
- country: miền quê, quốc gia
- do: làm
- every: mỗi
- face: khuôn mặt
- floor: tầng (lầu)
-
get dressed : mặc quần áo
- get ready: chuẩn bị sẵn sàng
- get up : thức dậy
- go: đi
- grade: cấp lớp/ khối lớp
- late: trễ, muộn
- or: hay, hoặc
- small: nhỏ, bé
- teeth: răng (số ít: tooth)
- time: lần/ lượt; thời gian
- wash: rứa
- which: (từ để hỏi) cái/ người nào
II. GRAMMAR
1. Mô tả danh từ bằng tính từ.
Tính từ mô tả cho danh từ có thể đứng ở một. trong hai vị trí sau
1. Chủ ngữ + TO BE + Tính từ
Ví dụ: Phong’s school is small. Trường của Phong thì nhỏ.
2. Tính từ + danh từ
Vi dụ: It is a small school. Đấy là một ngôi trường nhỏ.
2. Các đại từ sở hữu
Ngôi |
Số ít |
Số nhiều |
thứ nhất |
my |
our |
thứ hai |
your |
your |
thứ ba |
his / her / its |
their |
Nhận xét:
Đại từ sở hữu ngôi hai (
your) dùng chung cho cả số ít lẫn số nhiều.
3. Danh từ ở cách sở hữu.
Ta gọi một danh từ là ớ cách sớ hữu khi nó, về danh định, là sở hữu của một vật biểu hiện bằng danh từ đi sau nó. Một danh từ ở cách sở hữu có thêm “ s “ được viết liền ngay sau nó.
Ví dụ: Phong’s school trường của Phong
(Trong trường hợp này, ta không thể cho rằng Phong là chủ nhân xây dựng nên ngôi trướng, mà đây là trường nơi Phong đang theo học.)
4. Các từ để đặt câu hỏi.
a. WHICH + danh từ.
Trong bài này. ta học thêm một từ để hỏi mang nghĩa “nào”. Nó được đặt trước danh từ như thế nó là một tính từ và nó hàm ý người được hỏi sẽ phải chọn lựa giữa hai hay nhiều vật khi trả lời.
Ví dụ: Which class are you in? Bạn dang học Lớp nào?
b. WHAT ABOUT + danh từ/ đại từ.
Đây là cách để hỏi ý kiến hay để đề nghị.
Ví dụ: What about you? Còn bạn thì sao?
5. Thì Hiện Tại Đơn.
Thì là dạng được chia của động từ đế diễn đạt thời điểm của hành động. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Ta đã gặp thì hiện tại đơn của động từ TO BE dùng dể mô tả một hiện trạng. Bây giờ ta hãy xem xét cách chia ở thì hiện tại đơn của các động từ TO DO, TO HAVE, TO GO.
TO DO
Ngôi
|
Khẳng định
|
Phủ định
|
Nghi vấn
|
Số ít
|
1
|
I do
|
I don’t do
|
Do I do?
|
2
|
You do
|
You don’t do
|
Do you do?
|
3
|
He/she/it does
|
He/she/it does’nt
|
Does he/she/it do?
|
Số nhiều
|
1
|
We do
|
We don’t do
|
Do we do?
|
2
|
You do
|
You don’t do
|
Do you do?
|
3
|
They do
|
They don’t do
|
Do they do?
|
Nhận xét:
- Ta thêm
-ES khi DO được chia cho các ngôi thứ ba số ít.
- Ở thể phủ định và nghi vẫn, động từ TO DO phải nhờ chính nó làm trợ động từ.
TO GO
Ngôi
|
Khẳng định
|
Phủ định
|
Nghi vấn
|
Số ít
|
1
|
I go
|
I don’t go
|
Do I go?
|
2
|
You go
|
You don’t go
|
Do you go?
|
3
|
He/she/it goes
|
He/she/it does’nt go
|
Does he/she/it go?
|
Số nhiều
|
1
|
We go
|
We don’t go
|
Do we go?
|
2
|
You go
|
You don’t go
|
Do you go?
|
3
|
They go
|
They don’t go
|
Do they go?
|
Nhận xét:
- Giống như TO DO, ta thêm
-ES khi GO được chia cho các ngôi thứ ba số ít.
- TO DO vẫn là trợ động từ cho thế phú định và nghi vấn.
TO HAVE
Ngôi
|
Khẳng định
|
Phủ định
|
Nghi vấn
|
Số ít
|
1
|
I have
|
I don’t have
|
Do I have?
|
2
|
You have
|
You don’t have
|
Do you have?
|
3
|
He/she/it has
|
He/she/it does’nt have
|
Does he/she/it have?
|
Số nhiều
|
1
|
We have
|
We don’t have
|
Do we have?
|
2
|
You have
|
You don’t have
|
Do you have?
|
3
|
They have
|
They don’t have
|
Do they have?
|
Nhận xét:
- Ở các ngôi thứ ba số ít, HAVE biến thành HAS.
- TO DO vần là trợ động từ để chia thể phủ định và nghi vấn.
III. Phần dịch và trả lời các bài tập.
A. Where is your school? Trường bạn ở đâu?
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Đây là Phong. |
This is Phong. |
Đây là trường của bạn ấy. |
This is his school. |
Trường của Phong thì nhỏ. |
His school is small. |
Nó nằm ở miền quê. |
It is in the country. |
Đây là Thu. |
This is Thu |
Đây là trường của bạn ấy. |
This is her school. |
Trường của Thu thì lớn. |
Thu’s school is big. |
Nó nằm ở thành phố. |
It is in the city |
2. Answer then write the answers in your exercise book. Trả lời rồi viết các câu trả lời vào vở bài tập.
a) Is Phong’s school small? Trường của Phong thì nhỏ phải không?
Yes, it is. It's small. Vâng. Nó nhỏ.
b) Is Thu’s school small? Trường của Thu thì nhỏ phải không?
No. it isn’t. Its big. Không phải. Nó lớn.
c) Where’s Phong’s school? Trường của Phong ở đâu?
Is in the country. Nó ở miền quê.
d) Is Thu’s school in the country? Trường của Phong ớ đâu?
No. it isn't . It’s in the City. Không phải. Nó ở thành phố.
3. Read then answer the questions. Đọc rồi trả lời các câu hỏi.
Phong’s school is in the country.
It is small. There are eight classrooms.
There are four hundred students in the school.
Trường của Phong ở miền quê.
Nó thì nhỏ. Có tám phòng học.
Có bốn trăm học sinh trong trường.
Thu's school is in the City.
It is big. There are twenty classrooms.
There are nine hundred students in the school.
Trường của Thu ở thành phố.
Nó thì lớn. Có hai mươi phòng học.
Có chín trăm học sinh trong trường.
a) How many classrooms are there in Phong’s school?
There are eight classrooms.
Có bao nhiều phòng học ở trường của Phong?
Có tám phòng học.
b) How many students are there in his school?
There are four hundred students in his school.
Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn ấy?
Cỏ bốn trăm học sinh ở trường của bạn ấy.
c) How many classrooms are there in Thu's school?
There are twenty classrooms.
Có bao nhiêu phòng học ở trường của Thu?
Có hai mươi phòng học.
d) How many students are there in her school? There are nine hundred students in his school.
Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn ấy?. Có chín trăm học sinh ở trường của bạn ấy.
4. Answer. Trả lời.
a) Is your school in the country or in the City?
Trường của bạn ở thành phố hay ở miền quê?
b) How many classrooms are there?
Có bao nhiêu phòng học?
c) How many students are there?
Có bao nhiêu học sinh?
5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa.
In the City, |
Trong thành phố, |
There is a Street. |
Có một con đường. |
On the Street, |
Trên con đường, |
There is a school. |
Có một trường học. |
In the school. |
Trong trường học, |
There is a room. |
Có một căn phòng. |
In the room. |
Trong căn phòng, |
There is a desk. |
Có một cái bàn. |
On the desk, |
Trên bàn, |
There is a book. |
Có một cuốn sách. |
Book on the desk. |
Sách trên bàn. |
Desk in the room. |
Bàn trong phòng. |
Room in the school. |
Phòng trong trường. |
School on the Street. |
Trường trên đường phố. |
Street in the City. |
Đường trong thành phố. |
B. My class. Lớp tôi.
1. Listen and repeat then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại rồi luyện tập đối thoại với bạn.
Thu: Hello. Which grade are you in?
Chào bạn. Bạn học lớp mấy?
Phong: I’m in Grade 6. Tôi đang học lớp 6.
Thu: And which class are you in? Và bạn ở lớp nào?
Phong. 6A.
What about you? Còn bạn thì sao?
Thu: I ’m in grade 7. My class is 7C. Tỏi ớ lớp 7. Lớp tôi là 7C.
How many floors does your school have? Trường bạn có bao nhiêu tầng?
Phong: Two. It’s a small school. Hai. Nó là một trường nhỏ.
My school has four floors and mv classroom is on the second floor. Trường tôi có 4 tầng và lớp tôi ở tầng thứ hai.
Where’s your classroom? Phòng học của bạn nằm ở tầng mấy?
Phong: It’s on the first floor. Nó nằm ở tầng một.
2. Complete this table. Điền vào bảng này
|
Grade |
Class |
Classroom’s floor |
Thu |
7 |
7C |
2nd |
Phong |
6 |
6A |
1st |
You |
|
|
|
3. Write. Viết.
Write three sentences about you. Viết 3 câu về mình
4. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
1st
first
thứ nhất |
2nd
second
thứ nhì |
3rd
third
thứ ba |
4th
fourth
thứ tư |
5th
fifth
thứ năm |
6th
sixth
thứ sáu |
7th
seventh
thứ bảy |
8th
eighth
thứ tám |
9th
ninth
thứ chín |
10th
tenth
thứ mười |
5. Complete the dialogue. Điền vào đối thoại.
Thu: Is your school big?
Phong: No. It
isn’t.
Thu: How many floors
does it have?
Phong: It
has two floors.
Thu: Which class
are you in?
Phong: I
am in class 6A.
Thu: Where
is your classroom?
Phong: It is
on the first floor.
C. Getting ready for school.
Chuẩn bị sẵn sàng để đi học.
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
What do you do every morning?
Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?
2. Practice with a partner. Luyện lập với bạn.
- What do you do every morning?
- Ị get up, then I get dressed. I brush my teeth. I wash my face. I have breakfast. And then i go to school.
3. Write five sentences about Ba. Viết năm câu về Ba.
Every morning, Ba gets up. He gets dressed. He brushes his teeth. He washes his face. He has breakfast. Then he goes to school.
4. Nghe và lặp lại, rồi luyện tập đối thoại với bạn.
5. Nghe và lặp lại? Mấy giờ rồi.
6. Read. Đọc.
Ba gets up at six o’clock |
Ba ngủ dậy lúc 6 giờ |
He has breakfast at six thirty. |
Nó ăn sáng lúc 6 rưỡi |
He goes to school at seven fifteen. |
Nó đi học lúc 7 giờ 15 |
7. Trả lời rồi viết câu trả lời vào vở bài tập
a |
What time do you get up?
I get up at five thirty. |
Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?
Tôi ngủ dậy lúc năm giờ rưỡi |
b |
What time do you have breakfast?
I have breakfast at 6 o’clock. |
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Tôi đi ăn sáng lúc sáu giờ |
c |
What time do you go to school?
I go to school at six thirty. |
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Tôi đi học lúc sáu giờ rưỡi |
8. Remember. Ghi nhớ.
What time is it?
Ifs one o’clock.
What time do you get up?
I get up at six o'clock.
What time does he get up?
He gets up at six thirty.
I have breakfast.
He/She has breakfast. |
I wash my face.
He washes his face.
I brush my teeth.
He brushes his teeth.
She brushes her teeth. |