© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh Văn 6, unit 5: Things I do – Những việc tôi thường làm.

Thứ tư - 11/10/2017 07:18
Soạn Anh Văn 6, unit 5: Things I do – Những việc tôi thường làm.
I. Từ vựng

- After: sau/sau khi
- day: ngày
- eat: ăn
- end: Kết thúc/ chấm dứt
- game: trò chơi
- geography: môn địa lí
- go to bed: đi ngủ
- history: môn lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- housework: việc nhà
- listen: lắng nghe
- literature: môn văn
- lunch: bữa ăn trưa
- math: môn toán
- music: âm nhạc
- play: chơi
- read: đọc
- routine: công việc thường ngày
- soccer: bóng đá
- sport: thể thao
- start: bắt đầu
- take a shower: tắm
- thing: vật, đồ vật
- timetable: thời khoá biểu
- volleyball: môn bóng chuyền
- watch: xem

II. GRAMMAR
1. Củng cố thì hiện tại đơn chỉ thói quen.

Ta lưu ý một lần nữa về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn: Ngoài hai trường hợp đặc biệt là DOES và GOES, những động từ nào chấm dứt bằng các chữ cái -CH, - S, -SH, -SS, -TCH, -X, -Z, -ZZ thì ta thêm ES cho ngôi thứ ba số ít.

Ví dụ:
watch => he watches
brush => he brushes 

Phần đuôi -ES này được phát âm thành một âm tiết riêng, do đó watches brushes là những từ hai âm tiết.

2. Các giới từ chỉ thời gian (prepositions of time).
Giới từ là từ đứng trung gian giữa hai từ để nêu rõ mối quan hệ giữa chúng; mối quan hệ này có thể là thời gian, không gian, chuyển động, v.v.

a. AT trước số giờ của đồng hồ: at six o’clock, at ten thirty
b. ON trước các ngày trong tuần: on Monday, on Tuesday
c. IN trước các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon, in the evening

III. Phần dịch và trả lời các bài tập.
A. My day. Một ngày của tôi.
1. Listen and repeat then practice with a partner. Nghe và lặp lại rồi luyện tập với bạn.


h1

2. Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner. Nhìn lại bài tập A1. Hỏi và trả lời với bạn mình.

a) What does Nga do every day? Hằng ngày Nga thường làm gì?
- Every day, she gets up at six. - Bạn ấy ngủ dậy lúc 6 giờ.

b) What does she do every morning? Mỗi buổi sáng bạn ấy thường làm gì?
- Every morning, she goes to school. - Mỗi buổi sáng, bạn ấy đi học.

c) What does she do every afternoon? Mỗi buổi chiều bạn ấy thường làm gì?
- Every afternoon, she plays games. - Mỗi buổi chiều, bạn ấy chơi các trò chơi.

d) What does she do every evening? Mỗi buổi tối bạn ẩy thường làm gì?
- Every evening, she does her homework.
- Mỗi buổi tối, bạn ấy làm bài tập ở nhà.

3. Listen and repeat then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại rồi tập đối thoại với bạn.
What do you do after school?
Bạn thường làm gì sau khi đi học về? 


h3

4. Answer then write the answers in your exercise book. Trả lời và viết câu trả lời vào vở bài tập.

a) What does Lan do after school? Lan thường làm gì sau khi đi học về?
She does the housework. Bạn ấy thường làm việc nhà.

b) What does Ba do after school? Ba thường làm gì sau khi đi học về?
He watches television. Bạn ấy thường xem vô tuyến truyền hình.

c) What does Thu do after school? Thu thường làm gì sau khi đi học về? 
She reads books. Bạn ấy thường đọc sách.

d) What does Nam do after school? Nam thường làm gì sau khi đi học về? 
He watches television. Bạn ấy thường xem vô tuyến truyền hình.

5. Listen and repeat then practice with a partner. Nghe và lặp lại rồi luyện tập với bạn.
 
Ba: What do you and Nga do after school?
Lan: We play volleyball 
Ba: What do Thu and Vui do?
Lan: They play soccer
Ba: Do girls play soccer?
Lan: Yes, they do.
Ba: Do you play soccer?
Lan: No, I don’t
Ba: Does Nga play soccer?
Lan: No, she doesn’t
Ba: Bạn và Nga thường làm gì sau khi đi học về?
Lan: Chúng tôi chơi bóng chuyền.
Ba: Thu và Vui thường làm gì?
Lan: Họ chơi bóng đá.
Ba: Con gái có chơi bóng đá à?
Lan: Vâng.
Ba: Bạn có chơi bóng đá không?
Lan: Không, tôi không chơi.
Ba: Nga có chơi bóng đá không?
Lan: Không, bạn ấy không chơi bóng đá.

6. Listen and repeat. Say Yes, I do or No, I don’t. Nghe và lặp lại. Trả lời bằng Yes, I do hoặc No, I don’t.
 
a Do you play sports? Bạn có chơi thể thao không?
b Do you watch television?  Bạn có xem truyền hình không?
c Do you do the housework?   Bạn có làm việc nhà không?
d Do you play volleyball? Bạn có chơi bóng chuyền không?
e Do you listen to music? Bạn có nghe nhạc không?
f Do you read books? Bạn có đọc sách không?
g Do you do your homework? Bạn có làm bài tập ở nhà không?
   
7. Remember. Ghi nhớ.
 
I play
You play
He/She plays
We play  
They play  
I watch  
 You watch
He/She watches
We watch  
They watch
I do
You do
He/She does
We do
They do 
Do you play soccer? 
Yes, I do.
No, I don't.
I don’t play soccer.
   
B. My routine. Những việc thường ngày của tôi.
1. Read. đọc. 


 h3

2. Complete the table in your exercise book. Write the time in figures. Điền vào bảng này trong vở bài tập. Viết giờ bằng số.
 

ACTION

Hành động

TIME Thời gian

Ba

Tôi

get up

six o’clock

 

go to school

quarter to seven

 

classes start

seven o’clock

 

classes end

quarter past eleven

 

have lunch

half past eleven

 

go home

five o’clock

 

go to bed

ten o’clock

 

    
3. Practice with a partner. Use your table. Luyện tập với bạn, sử dụng bảng trên đây.

a) What time does Ba get up? Ba thường thức dậy lúc mẩy giờ?
He gets up at six. Bạn ấy thức dậy lúc sáu giờ.

b) What time does Ba go to school? Ba thường di học lúc mấy giờ?
He goes to school at quarter to seven. Bạn ấy đi học lúc bảy giờ kém mười lăm.

c) What time does Ba have classes? Ba thường học các môn lúc mấy giờ?
He has classes from seven to quarter past eleven. Bạn ấy học các môn từ bảy giờ đến mười một giờ mười lăm.

d) What time does Ba have lunch? Ba thường ăn trưa lúc mấy giờ?
He has lunch at half past eleven. Bạn ấy ăn trưa lúc mười một giờ rưỡi.

e) What time does Ba go home? Ba thường về nhà lúc mấy giờ?
He goes home at five o’clock. Bạn ấy về nhà lúc năm giờ.

f) What time does Ba go to bed? Ba thường đi ngủ lúc mấy giờ?
He goes to bed at ten o’clock. Bạn ấy đi ngủ lúc mười giờ.

4. Remember. Ghi nhớ.

ten o’clock
a quarter to ten = nine forty five 
a quarter past ten = ten fifteen 
half past ten = ten thirty

 
I/We/You/They get up
He/ She gets up
I/We/You/They go
 He/ She goes
 I/We/You/They eat 
He/ She eats 

C. Classes. Các buổi học.
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.


I don’t have my timetable. What do we have today?
Tôi không có thời khoá biểu. Hôm nay chúng ta học môn gì?

It’s Monday. We have English from 7.00 to 7.45.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta học tiếng Anh từ 7 giờ đến 7 giờ 45. 

We have math from 7.50 to 8.35.
Chúng ta học toán từ 7 giờ 50 đến 8 giờ 35.

We have literature from 8.40 to 9.25.
Chúng ta học văn từ 8 giờ 40 đến 9 giờ 25.

We have history from 9.35 to 10.10.
Chúng ta học sử từ 9 giờ 35 đến 10 giờ 10.

We have geography from 10.15 to 11.00.
Chúng ta học địa lí từ 10 giờ 15 đến 11 giờ.

2. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
 
Monday thứ Hai   Wednesday thứ Tư Friday thứ sáu Sunday chủ nhật
Tuesday thứ Ba Thursday thứ năm Saturday thứ bảy  

3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Nga: Chúng ta học Sử vào ngày nào?
Ba: Chúng ta học sử vào thứ Ba và thứ Năm.
Nga: Chúng ta học toán vào ngày nào?
Ba: Chúng ta học toán vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Nga: Lan có học toán vào thứ Sáu không?
Ba: Không.

4. Remember. Ghi nhớ.

Classes                    don't = do + not
days of the week     doesn't = does + not


GRAMMAR PRACTICE - BÀI TẬP NGỮ PHÁP
1. Present simple tense (thì hiện tại đơn).

a) get up
What time do you get up? I get up at six.
What time does he get up? He gets up at six.
What time do they get up? They get up at seven.

b) have
What time do you have breakfast? I have breakfast at eight. 
What time does she have breakfast? She has breakfast at seven. 
What time do they have breakfast? They have breakfast at nine. 

c) go
What time do you go to school? I go to school at eight
What time does he go to school? He goes to school at eight
What time do they go to school? They go to school at seven

d) wash
Do you wash in the morning? Yes, I wash my face
Does he wash in the morning? Yes, he washes his face

2. Time. Thời gian.
What time is it? Mấy giờ rồi?

a) It’s seven o’clock.
b) It’s nine fifteen. / It’s quarter past nine. 
c) It’s four thirty. / It’s half past four.
d) It’s twelve o’clock. / It’s noon.
e) It’s two forty-five. / It’s quarter to three. 
f) It’s nine fifty. / It’s ten to ten.

h4

3. Adjectives. Tính từ.
a) Is your house big? b) Is your school big?

4. Question words - Từ để hỏi.
 
a) Where is your house? It’s on Mai Dịch Street.
b) How many floors does it have? It has two floors.
c) What is your name? My name’s Nga.
d) How do you spell it? N-G-A.
e) What school do you go to? I go to Cầu Giấy School.
f) Which grade are you in? I am in Grade 6.

7. Present simple tense. Thì hiện tại đơn.
 
a) What time does Chi get up? She gets up at six o’clock.
b) Does she take a shower? Yes. She takes a shower every morning.
c) Does she brush her teeth? Yes. She brushes her teeth every morning.
d)  What time does she have breakfast? She has breakfast at seven.
e)  What time does she go to school? She goes to school at eight. 
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây