1. Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau.
Ví dụ: Nga has a movie ticket.
a. Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.
b. Sáng nay mẹ Trang cho một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ở nhà
c. Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.
d. Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.
c. Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.
* Câu trả lời gọi:
a. They’re going fishing.
b. She's going to read it (the new novel).
c. She’s going to do her homework.
d. He's going to see / watch it (the action film on TV) tonight.
e. She's going to give him a nice birthday present.
2a.Chép bản câu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt dộng nữa rồi đánh dấu hoặc dấu (x) vào cột hỏi về em.
2b. Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu hoặc (x) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.
Ví dụ:
What are you going to do on the weekend?
Em sẽ làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần này? |
Are you going to…(Em sẽ…) |
YOU |
YOUR PARTNER |
See a movie? (xem phim?)
Play sports? (Chơi thể thao?)
Meet your friends? (gặp bạn bè?)
Help your parents? (giúp đỡ ba mẹ?)
Do you homework? (Làm bài tập ở nhà?)
Watch TV? (xem tivi)
Read books? (đọc sách?)
Go on a picnic? (đi chơi?)
Go swimming (đi bơi?)
|
√
x
√
√
x
√
|
x
√
x
√
x
√
|
3. Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.
Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan.
(Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ của mình.)
a. Where is Tuan?
I think lie's upstairs.
b. No. He isn't here.
c. I le isn't downstairs and he isn‘t upstairs.
d. Perhaps he's outside.
e. No. H isn’t there.
f. I 'm not outside. I’m inside. Ba.