Câu 1. Cuộn cảm được phân làm
A. Cao tần, trung tần
B. Cao tần, âm tần
C. Âm tần, trung tần
D. Cao tần, âm tần, trung tần
Câu 2. Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu 3. Tirixto dẫn điện khi:
A. U
AK ≥ 0, U
GK 0
B. U
AK > 0, U
GK > 0
C. U
AK ≤ 0, U
GK ≥ 0
D. U
AK ≤ 0, U
GK ≤ 0
Câu 4. Công dụng của tranzito
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
Câu 5. Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực Al, A2:
A. Triac
B. Điac
C. Tirixto
D. Tranzito
Câu 6. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào:
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
C. Vật liệu làm chân của tụ điện
D. Vật liệu làm lớp điện môi
Câu 7. Khi nói về Triac và Điac, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
B. Triac có ba cực là: A
l, A
2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A
1 và A
2
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
D. Triac có hai cực là: A
l, A
2, còn Điac thì có ba cực là: A
1, A
2 và G
Câu 8. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
A. 22 x 10
2 Ω + 1%
B. 22 x 10
2 Ω + 2%
C. 20 x 10
2 Ω + 20%
D. 12 x 10
2 Ω + 2%
Câu 9. Điốt bán dẫn có
A. 7 lớp tiếp giáp p - n
B. 5 lớp tiếp giáp p - n
C. 1 lớp tiếp giáp p – n
D. 3 lớp tiếp giáp p - n
Câu 10. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito
A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
Câu 11. Chọn câu sai:
Điện trở là linh kiện điện tử dùng để:
A. Khuếch đại dòng điện
B. Phân chia dòng điện
C. Hạn chế dòng điện
D. Phân chia điện áp trong mạch
Câu 12. Trong lớp tiếp giáp p - n
A. Dòng điện có chiều tự do
B. Không cho dòng điện qua lớp tiếp giáp
C. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
D. Dòng điên chủ yếu đi từ p sang n
Câu 13. Mạch chỉnh lưu
A. 1 điốt
B. 4 điốt
C. 3 điốt
D. 2 điốt
Câu 14. Hiện tượng cộng nường điện xảy ra khi mắc phối hợp:
A. Cuộn cảm với tụ điện
B. Cuộn cảm với điện trở
C. Điốt và tranzito
D. Tụ điện với điện trở
Câu 15. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
Câu 16. Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
Câu 17. Một Tirixto sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là:
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Câu 18. Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 19. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.
A. 18 x l0
4 Ω ± 0,5%
B. 18 x 10
4Ω ± l%
C. 18 x 10
3 Ω ± 0,5%
D. 18 x 10
3Ω ± l%
Câu 20. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện
A. 32 x l0
4Ω ± 10%
B. 32 x 10
4Ω ±1%
C. 32 x 10
4Ω ± 5%
D. 32 x 10
4Ω ± 2%
Câu 21. Một điện trở có giá trị 56 x 109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 22. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 20%.
Câu 23. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực:
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điốt
C. Tụ điện, đi ốt, tranzito, IC, điac
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 24. Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khá năng tích lũy nâng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu 25. Trị số điện dung:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khá năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu 26. Trị số điện cảm:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
Câu 27. Công suất định mức là:
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 28. Điện áp định mức là:
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 29. Dung kháng của tụ điện là:
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 30. Cảm kháng của cuộn cảm là:
Ạ. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
---------------------------------
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. B 4. A 5. B 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C
11. A 12. A 13. B 14. A 15. A 16. A 17. C 18. A 19. A 20. A
21. A 22. B 23. A 24. A 25. B 26. C 27. A 28. B 29. C 30. B