© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I, Địa Lí 10

Thứ năm - 19/07/2018 10:26
Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I, Địa Lí 10, chương trình chuẩn.
I. MỤC TIÊU CHUNG
1. Kiến thức

- Hiểu được kiến thức trọng tâm từ bài 2 đến bài 30;
- Biết vận dụng kiến thức để trả lời các dạng câu hỏi TNKQ kết hợp tự luận trong mỗi bài học;
2. Kĩ năng
- Phân tích lược đồ, các bảng số liệu trong SGK;
- Xác định và biết cách vẽ các dạng biểu đồ theo yêu cầu.

II. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Lý thuyết

* Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- Hiểu rõ được các đối tượng địa lí biểu hiện bằng phương pháp nào và khả năng biểu hiện của phương pháp đó.
* Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống
- Hiểu được cách đổi tỉ lệ bản đồ, xác định phương hướng trên bản đồ, một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình học tập địa lí trên cơ sở bản đồ.
* Bài 5: Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Nêu được khái niệm Vũ Trụ, Hệ Mặt Trời, đặc điểm của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời.
- Hiểu để trình bày 3 hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất:
+ Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
+ Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
+ Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
* Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
- Nêu và phân tích được 3 hệ quả của chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất:
+ Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời.
+ Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
+ Các mùa trong năm.
* Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết Kiến tạo mảng
- Trình bày đặc điểm các lớp cấu trúc của Trái Đất.
- Nêu khái niệm thạch quyển.
- Nội dung thuyết Kiến tạo mảng.
* Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Khái niệm và nguyên nhân sinh ra nội lực.
- Đặc điểm và kết quả của các vận động kiến tạo.
* Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Khái niệm và nguyên nhân sinh ra ngoại lực.
- Đặc điểm và kết quả của các quá trình ngoại lực.
* Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
- Khái niệm khí quyển, các khối khí và frông.
- Đặc điểm sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất và nguyên nhân sự phân bố đó.
* Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
- Sự phân bố các đai khí áp và nguyên nhân thay đổi khí áp.
- Đặc điểm của các loại gió: gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch, gió mùa, gió đất, gió biển, gió phơn.
* Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa 
- Nắm được các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa.
- Đặc điểm phân bố mưa trên Trái Đất và nguyên nhân.
* Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất.
- Mô tả các vòng tuần hoàn nước.
- Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông.
- Đặc điểm một số sông lớn trên Trái Đất.
* Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
- Nắm được khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng biển, sóng thần.
- Nắm được thời gian dao động triều lớn nhất và nhỏ nhất.
- Nắm được quy luật của các dòng biển.
* Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Một số nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- Khái niệm và giới hạn của thổ nhưỡng.
- Nắm được vai trò của các nhân tố hình thành đất: đá mẹ, sinh vật, khí hậu, địa hình, con người, thời gian.
* Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
- Khái niệm và giới hạn của sinh quyển.
- Nắm được vai trò của các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật: khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người.
* Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
- Hiểu được nguyên nhân của sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ và độ cao.
- Biết được các vành đai đất và sinh vật tương ứng với vĩ độ và độ cao mà chúng phân bố.
* Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
- Khái niệm và giới hạn của lớp vỏ địa lí.
- Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện và ý nghĩa của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
* Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
- Nắm được khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của mỗi quy luật.
* Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
- Khái niệm dân số, tình hình và sự gia tăng dân số thế giới hiện nay.
- Hiểu được các tỉ lệ gia tăng dân số, nguyên nhân của sự gia tăng dân số và hệ quả của gia tăng dân số.
* Bài 23: Cơ cấu dân số
- Hiểu được các cách phân chia cơ cấu dân số.
- Ý nghĩa của từng loại cơ cấu dân số.
* Bài 24: Phân bố dân cư, các loại hình quần cư và đô thị hóa.
- Nắm được khái niệm và công thức tính mật độ dân số;
- Đặc điểm và nguyên nhân phân bố dân cư trên thế giới;
- Khái niệm, các đặc điểm và hệ quả của quá trình đô thị hóa.
* Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế
- Khái niệm và các nguồn lực của một quốc gia;
- Hiểu được các bô phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế.
* Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Vai trò và đặc điểm của nông nghiệp.
- Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp: nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế - xã hội;
- Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp: trang trại, vùng nông nghiệp.
* Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
- Vai trò cây lương thực;
- Các loại cây lương thực: đặc điểm sinh thái, phân bố của những loại cây đó; 
- Vai trò và đặc điểm sinh thái, phân bố của các cây công nghiệp;
- Vai trò của rừng và tình hình trồng rừng hiện nay.
* Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
- Sự phân bố các ngành chăn nuôi;
- Vai trò và tình hình nuôi trồng thủy sản.
2. Kĩ năng ở phần tự luận
- Hiểu được cách vẽ các dạng biểu đồ và nhận xét theo các bảng số liệu SGK ở phần kinh tế - xã hội;
- Phân tích các bảng số liệu từ SGK ở phần kinh tế - xã hội;
- Vận dụng kiến thức trả lời được các câu hỏi giữa và cuối bài học.

III. Phần TNKQ:
1. Xác định mục tiêu

 a. Hệ thống mục tiêu gồm các lĩnh vực: kiến thức - kĩ năng , thái độ, định hướng năng lực;
 b. Mục tiêu kiến thức và kĩ năng gồm 4 mức độ:
 - Nhận biết
 - Thông hiểu
- Vận dụng ( thấp)
- Vận dụng ( cao)
c. Phân hóa mức độ:
- Dựa vào tỉ lệ (%) của 4 mức độ;
- Tập trung chủ yếu vào dạng câu hỏi.
2. Đánh giá:
- Đánh giá theo mục tiêu đề ra: trong 4 mức độ;
- HS chọn phương án đúng nhất để trả lời;
* HS lưu ý: Những nội dung đã được giảm tải. 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây