© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi Địa lí 8, bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á.

Thứ tư - 03/01/2018 20:54
Hướng dẫn trả lời câu hỏi Địa lí 8, bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á.
1. Đặc điểm dân cư
 
Câu hỏi:
- Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.
- Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2, hãy cho biết:
+ Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước.
+ So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực.
+ Có những ngôn ngữ nào dược dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á. Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực.
- Quan sát hình 6.1, nhận xét sự phân bố dân cư các nước Đông Nam Á.
 
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới. Mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á ngang bằng với châu Á, gấp hơn 2 lần so với thế giới. Tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn châu Á và thế giới.

- Đông Nam Á gồm 11 nước: Việt Nam. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma. Ma-lai-xi-a (ở trên bán đào Trung Ấn) và các nước trên đảo: In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đông Ti-Mo, Ma-lai-xi-a (bán đảo và đảo). Thủ đô các nước này nằm gần hoặc ven biển, (xem bảng 15.2 SGK trang 52).
 
- So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực: Diện tích của Việt Nam tương đương với Phi-líp-pin và Ma-lai-xi-a, nhưng dân số của Việt Nam đông hơn Ma-lai-xi-a, gấp trên 3 lần và tương đương với dân số của Phi-líp-pin. Song mức gia tăng dân số của Phi-líp-pin cao hơn Việt Nam.
 
- Ngôn ngữ được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á: tiếng Anh, tiếng Hoa và tiếng Mã Lai. Các nước trong quần đảo sử dụng ngôn ngữ chung, phổ biến là tiếng Anh nên có lợi thế trong giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước trong khu vực. Các nước còn lại không có chung thứ tiếng để sử dụng nên gặp nhiều khó khăn trong việc giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước.
 
- Phân bố dân cư: Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ.
 
2. Đặc điểm xã hội
 
Câu hỏi: Vì sao lại có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất của người dân các nước Đông Nam Á ?
 
Do vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có của Đông Nam Á cùng với nền văn minh lúa nước, môi trường nhiệt đới gió mùa... đã tạo nên nét tương đồng trong sinh hoạt sản xuất của người dân các nước Đông Nam Á.

Câu hỏi: Dựa vào lược đồ hình 6.1 và kiến thức đã học, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á.
 
- Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển (mật độ dân số trên 100 người/km2).

- Mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á tương đương với mật độ dân số trung bình châu Á và cao hơn so với thế giới, ở các vùng nội địa và ờ trên các đảo dân cư tập trung ít hơn, nguyên nhân: vùng ven biển thường có các đồng bằng màu mỡ, thuận lợi cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và sinh sống.
 
Câu hỏi: Đọc các thông tin trong bảng 15.2, hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn, theo dân số từ ít đến nhiều. Việt Nam đứng ở vị trí nào?
 
Các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn: Xin-ga-po. Bru-nây, Đông Ti-mo, Cam-pu-chia, Lào, Phi-líp-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma và In-đô-nê-xi-a.

Theo dân số từ ít đến nhiều: Bru-nây, Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Phi-líp-pin và In-đô-nê-xi-a. Diện tích từ nhỏ đến lớn: Việt Nam ờ vị trí thứ 7.

Dân số từ ít đến nhiều: Việt Nam ở vị trí thứ 9.
 
Câu hỏi: Đặc điểm dân số, phân bố dân cư, sự tương đồng và da dạng trong xã hội của các nước Dông Nam Á tạo thuận lợi và khó khăn gì cho sự hợp tác giữa các nước?
 
- Thuận lợi: hợp tác về kinh tế, phát triển văn hóa giáo dục.
- Khó khăn: ngôn ngữ bất đồng, khác nhau, tạo ra những hạn chế về mặt giao lưu phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước trong khu vực. 
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây