Phần I: Trắc nghiệm (4,0 đ). Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng:
1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được xếp theo chiều
A. điện tích hạt nhân tăng dần
B. khối lượng nguyên tử tăng dần
C. số lớp electron tăng dần
D. từ kim loại đến phi kim
2. Dãy các chất là hợp chất hữu cơ:
A. C
6H
6 ; CaSO
4 ; C
2H
5OH
B. C
2H
4 ; CO ; CO
2
C. C
6H
12O
6 ; CH
3COOH ; C
2H
2
D. CH
3COONa ; Na
2CO
3 ; CaC
2
3. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là
A. benzen. B. Axetilen.
C. Etilen. D. Metan.
4. Glucozơ tham gia các phản ứng (PƯ) hóa học sau:
A. PƯ oxi hóa và PƯ thủy phân
B. PƯ oxi hóa và PƯ lên men rượu
C. PƯ thủy phân và PƯ lên men rượu
D. PƯ oxi hóa và PƯ lên men giấm
5. Chất vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế là:
A. C
2H
4 B. C
2H
2
C. CH
4 D. C
6H
6
6. Cho các chất sau: CH4 ; C2H2 ; C2H4 ; C6H6 Chất làm mất màu clo dưới tác dụng của ánh sáng là:
A. C
2H
2 B. C
2H
4
C. CH
4 D. C
6H
6
7. Cấu tạo của phân tử etylen (C2H4) có:
A. 1 liên kết ba B. 1 liên kết đôi
C. 1 liên kết đơn D. 3 liên kết đơn
8. Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. CH
2 = CH
2 B. CH º CH
C. CH
3 – CH
3 D. CH
2=CH–CH = CH
2
9. Chất có phản ứng tráng gương là:
A. glucozơ B. axit axetic
C. xenlulozơ D. rượu etylic
10. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ đó là:
A. C
2H
6O. B. C
6H
6.
C. C
2H
4. D. C
2H
4O
2.
11. Ancol etylic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau:
A. Na, CaCO
3, CH
3COOH
B. NaOH, O
2, CH
3COOH
C. Na, CH
3COOH, O
2
D. Na, O
2, Mg
12. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải của dầu mỏ?
A. Chất lỏng, nhẹ hơn nước
B. Không tan trong nước
C. có nhiệt độ sôi không xác định
D. có nhiệt độ sôi thấp và xác định
13. Rượu etylic 750 nghĩa là
A. Rượu sôi ở 75 độ
B. Dung dịch rượu etylic có 75% rượu nguyên chất
C. Sè gam rưîu trong 100g nưíc lµ 75 gam
D. Trong 100ml dung dịch rượu này có 75 ml rượu nguyên chất và 25 ml nước.
14. Giấm ăn là
A. dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5%
B. dung dịch axit axetic nồng độ từ 5 – 10%
C. dung dịch axit clohiđric nồng độ từ 2 – 5%
D. dung dịch nước ép quả chanh
15. Axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. NaOH , C2H5OH , Cu , Zn
B. NaOH , C2H5OH , CuO, Na2SO4
C. K2CO3 , Mg , CuO , Ag
D. NaOH , CuO , CaCO3 , Zn
16. Hợp chất nµo tham gia phản ứng este hóa?
A. CH
4; B. C
6H
6
C. C
2H
5OH ; D. C
2H
2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy phân biệt 3 chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2 và 2,7 gam H
2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 30.
(Cho C = 12; H = 1; O = 16)
--------------- Hết ---------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4,0Đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
D |
A |
D |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1
(3,0 điểm) |
Axit
1. C2H4 + H2O → 2 C2H5OH
2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
3. CH3COOH +C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
5. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
6. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
(viết thiếu điều kiện, cân bằng sai -0,25 điểm). |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 2
(1,0điểm) |
- Hòa tan trong nước lạnh. Nếu không tan là tinh bột.
-Thực hiện phản ứng tráng gương nhận biết dược glucozơ
Viết PTPU đúng.
- Còn lại là saccarozơ
Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng và viết đúng phương trình sẽ đạt điểm tối đa. |
0,25đ
0,5đ
0,25đ
|
Câu 3
(2,0 điểm) |
Vì khi đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O nên trong A có chứa C, H và có thể có O.
- Khối lượng của các nguyên tố trong 6,6g A là:
|
0,25
0,25 |
=> mO = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 g
|
0,25 |
=> Trong HCHC A có các nguyên tố C, H, O
Gọi CTTQ của A là CxHyOz (x, y, z € N*)
|
0,25 |
=> x : y : x = 0,15 : 0,3 : 0,15 = 1 : 2 : 1 |
0,25 |
=> CT đơn giản của A là : (CH2O)n (n€ N*) |
0,25 |
MA = 30.2 = 60
=> 30n = 60 => n = 2 |
0,25 |
Công thức phân tử của A là C2H4O2 |
0,25 |
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó.