© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Hóa học 9, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.

Thứ sáu - 28/06/2019 21:10
Giải bài tập Hóa học 9, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
Bài 1. Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat.
a) Dung dịch bari clorua.      d) Dung dịch bạc nitrat.
b) Dung dịch axit clohiđric.  e) Dung dịch natri hiđroxit
c) Dung dịch chì nitrat.
Giải thích và viết các phương trình hóa học.

Hướng dẫn giải:

Phương án b: Dung dịch HC1, bởi vì khi xảy ra phản ứng với muối cacbonat có hiện tượng sủi bọt khí, còn với muối sunfat thì không.
2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2
Bài 2.
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng:
  NaOH HCl H2SO4
CuSO4        
HCl      
Ba(OH)2      
 
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Hướng dẫn giải:
  NaOH HCl H2SO4
CuSO4   x o o
HCl x o o
Ba(OH)2 o x x
 
b) Viết các phương trình hóa học:
CuSO4  + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2+ H2SO4 BaSO4 + 2H2O

Bài 3. Viết phương trình hóa học cho những biến đổi hóa học sau:
 h1

Hướng dẫn giải:
(*)
2FeCl3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6HCl(k) (1)
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3(r) + 3NaCl (2)
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3(r) + 3Na2SO4 (3)
2Fe(OH)3(r) + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O (4)
2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O (5)
Fe2(SO4)3   Fe2O3 + 3SO2 +    O2 (6)

(**)

2Cu + O2 2CuO (1)
CuO + H2 Cu + H2O (2)
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (3)
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2(r) + 2NaCl (4)
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O (5)
Cu(OH)2   CuO + H2O (6)

Bài 4. Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển hóa.
h2
Hướng dẫn giải:
2NaCl  2Na +Cl2 (1)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2(2)
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (3)
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 (4)
4Na + O2 2Na2O (5)
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây