© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Hóa học 9, Bài 11: Phân bón hóa học

Thứ sáu - 28/06/2019 06:08
Giải bài tập Hóa học 9, Bài 11: Phân bón hóa học
Bài 1: Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(FO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3
a) Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên.
b) Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép.
c) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân bón kép NPK?

Hướng dẫn giải:
Công thức Tên gọi Phân bón đơn Phân bón kép
KCl Kali clorua x  
NH4NO3 Amoni nitrat x  
NH4Cl Amoni clorua x  
(NH4)2SO4 Amoni sunfat x  
Ca3(FO4)2 Canxi photphat x  
Ca(H2PO4)2 Canxi đihiđrophotphat x  
(NH4)2HPO4 Amoni hiđrophotphat    x
KNO3 Kali nitrat    x

c) Trộn những phân bón nào thu được phân NPK?
Cách 1: NH4NO3, (NH4)2HPO4, KNO3.
Cách 2: NH4Cl, Ca(H2PO4)2, KCl
Cách 3: (NH4)2SO4, KCl, Ca3(FO4)2 ...

Bài 2: Có ba mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng phương pháp hóa học.

Hướng dẫn giải:

Lấy 3 mẫu vào 3 ống nghiệm thêm khoảng 1ml nước lắc đều cho các chất rắn tan hết, nhỏ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào cả 3 ống nghiệm. Nếu xuất hiện kết tủa thì đó là phân supephotphat.
Ca(H2PO4)2+ Na2CO3 CaCO3 + 2NaH2PO4

Hai mẫu còn lại cho vào 2 ống nghiệm riêng biệt và thử bằng dung dịch AgNO3 nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là KCl, ống không có hiện tượng gì là NH4NO3.
AgNO3 + KCl AgCl  + KNO3

Bài 3: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau.
a) Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong loại phân bón này?
b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
c) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.
Hướng dẫn giải:
a) Nguyên tố dinh dưỡng có trong loại phân bón này: N
b) Tính %N: %N =   x 100% = 21,2%

c) Khối lượng N = 21,2% x 500 = 106 (gam)
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây