© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề kiểm tra cuối học học kì II, Sinh học 7

Thứ ba - 30/04/2019 11:06
Đề kiểm tra cuối học học kì II, môn Sinh học 7, gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Nhóm nào sau đây thuộc lớp bũ sỏt:
a. Cá mè, tắc kè, cá cóc Tam đảo                   
b. Cá cóc Tam đảo, kỡ đà, cá sấu, trăn           
c. Cá nhám, cá cóc, ếch giun, rắn
d. Trăn,rắn, tắc kè,Thạch sùng
 
Câu 2. Đại diện có hình thức sinh sản vô tính là:
a. Cá chép              b. Thỏ            
c. Giun đất              d. Trùng roi xanh
 
Câu 3. Bướu mỡ của lạc đà có tác dụng:
a. Giữ nhiệt cho cơ thể                           
b. Chống nóng                                       
c. Chuyển đổi thành nước khi cần
d. Che mắt kẻ thù
 
Câu 4. Nhóm động vật nào gồm các động vật đa bào:
a. Thỏ, giun đất, thuỷ tức             
b. Voi, trùng giày, thỏ                  
c. Châu chấu, trùng biến hình, ếch đồng.
d. Trùng sốt rét, trùng roi, trùng giày.
 
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Sinh sản .................... là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. Đây là hình thức sinh sản phổ biến ở động vật.
b. Số loài động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa .................. số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng.
c. Những sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại được gọi là: …………
d. Sự tiến hóa của các hệ cơ quan thể hiện ở sự  ……………trong tổ chức cơ thể.
 
Câu 6: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
  Các đại diện (A)   Các đặc điểm (B)
1. Đà điểu
2. Chim cánh cụt
3. Chim bồ câu
4. Thằn lằn
a. Không biết bay, chân có màng bơi, bộ lông dày.
b. Sống nơi khô ráo, da khô, có vảy sừng bao bọc.
c. Sống vừa ở cạn, vừa ở nước, da trần.
d. Có tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng, chân cao, to, khoẻ, có 2 đến 3 ngón.
e. Có kiểu bay vỗ cánh, chi có 3 ngón trước, 1 ngón sau và có vuốt.
 
Phần II: Tự luận ( 7đ )
Câu 7:(3đ) Nêu các đặc điểm của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng thích nghi với điều kiện sống và giải thích ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó?
Câu 8:(2đ) Nêu sự khác nhau về hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của ếch đồng và thằn lằn. ?
Câu 9:(1đ) Vai trò của lớp Thú ?
Cõu 10:(1đ) Chúng ta phải làm gỡ để bảo vệ và giúp các loài thú phát triển ?
 
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)( Mỗi ý đúng được 0,25đ )
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1- 4(1đ): Các câu trả lời đúng là: 1-d ; 2-d ; 3-c ; 4-a
Câu 5 (1đ): Các từ cần điền là:
a. hữu tính                   b. nhiều hơn             c. thiên địch        d. phức tạp hóa
Câu 6 (1đ): 1 - d ; 2 - a ; 3- e ; 4 - b .
 
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7 (3đ)
Đặc điểm của động vật Vai trò của các đặc điểm thích nghi Điểm
Cấu tạo
 
 
 
 
 
 
- Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày - Vị trí cơ thể cao, không bị lún, đệm thịt dày để chống nóng. 0,5
- Chân dài
 
 
- Bướu mỡ lạc đà
- Màu lông nhạt, giống màu cá
- Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
- Nơi dự trữ nước
- Dễ lẩn trốn kẻ thù
 
0,5
 
 
0,25
0,25
Tập tính - Mỗi bước nhảy cao, xa
- Di chuyển bằng cách quăng thân
- Hoạt động vào ban đêm
- Khả năng đi xa
 
- Khả năng chịu khát
- Chui rúc sâu trong cát
- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
 
- Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
 
- Thời tiết dịu mát hơn
 
- Tìm nước vì vực nước ở rất xa nhau
- Thời gian tìm được nước rất lâu
 
- Chống nóng
0,25
 
0,25
 
0,25
 
0,25
 
0,25
 
0,25
 
 
Câu 8 (2đ)
Hệ cơ quan Ếch đồng Thằn lằn Điểm
Hô hấp -Bằng phổi và da(da là chủ yếu )
- Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ thềm miệng
-Hoàn toàn bằng phổi  cú nhiều vỏch ngăn
- Sự thông khí ở phổi nhờ co giãn của các cơ liên sườn
0,5
 
0,5
 
 
 
1
Tuần hoàn Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha Tim 3 ngăn , tâm thất xuất hiện vách hụt tạm thời chia tâm thất thành 2 nửa, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
 
Câu 9 (1đ)
Trả lời Điểm
*Vai trò của thú
-  Cung cấp thực phẩm,
- Dược liệu
- Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
- Tiêu diệt gặm nhấm có hại.
-Giải trí
-Vật tí nghiệm...
*Biện pháp bảo vệ và phát triển
+ Cấm săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
+Tuyên truyền để người dõn cú ý thức tham gia bảo vệ cỏc loài động vật quý hiếm
+Bảo vệ môi trường của các loài động vật ...
 
0.2
0.2
0.2
0.2
0,1
0.1
 
0.2
0.2
0.2
0.2
 
0,2
 

Câu 10 (1đ)
Trả lời Điểm
*Biện pháp bảo vệ và phát triển
+ Cấm săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
+ Tuyên truyền để người dân có ý thức tham gia bảo vệ các loài động vật quý hiếm
+ Bảo vệ môi trường của các loài động vật ...
0.2
0.2
0.2
0.2
 
0,2
 
 
Ghi chú:  Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thỡ cho điểm tối đa ứng với câu đó.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây