© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi Sinh học lớp 8, học kì II, năm học 2018 (Đề số 3)

Thứ bảy - 12/05/2018 21:54
Đề thi Sinh học lớp 8, học kì II, năm học 2018, có đáp án và hướng dẫn giải.
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ:        (0.25đ)
a. Nang cầu thận và các bể thận.             b. Các bể thận.
c. Các đơn vị chức năng của thận            d. Bóng đái và các ống thận

Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:       (0.25 đ)
a. Bệnh hoại huyết.                                b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn  d. Khô giác mạc ở mắt.

Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của:         (0.25 đ)
a. Tầng tế bào sống.  b. Lớp sắc tố.  c. Lớp sợi mô liên kết.  d. Tầng sừng

Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là:            (0.25 đ)
a. Insulin và Tirôxin.      b. Canxitônin và Glucagôn
c. Tirôxin và Canxitônin  d. Glucagôn và Oxitoxin

Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?  (0.25 đ)
            a. Dư Insulin     b. Đái tháo đường.      c. Sỏi thận.        d. Sỏi bóng đái

Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau:  (1đ)
Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh.
Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............

Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp.
 
Các hooc môn Tác dụng Trả lời
  1. Tirôxin
  2. GH
  3. OT
  4. Insulin
  5. Glucagôn
1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
2.Giúp cơ thể tăng trưởng
3.Điều hòa trao đổi chất
4.Chuyển hóa glicogen glucôzơ
5.Chuyển hóa glucôzơ  glicogen
a –
b –
c –
d –
e – 
 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 8: (2đ)   
Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú.

Câu 9: (2đ)
Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?

Câu 10: (2đ)
Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?

Câu 11: (1đ)
Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau:
Tên thực phẩm Khối lượng (g) Prôtêin (g)
A A1 A2
Gạo tẻ 200 0 ? ?
Cá chép 100 40 ? ?

Biết trong 100g gạo tẻ có 7,9g prôtêin; trong 100g cá chép có 16g prôtêin.
 
----------------------------------
ĐÁP ÁN
 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án c c d c b
Biểu điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
Câu 6: 0,5 điểm.  Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
  • Não bộ, tủy sống
  • TK vận động, TK  sinh dưỡng.
Câu 7:   1,25 điểm
a – 3 b – 2 c – 1 d – 5 e – 4
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án Biểu điểm
Câu 8: (2 đ)
- Khối lượng não so cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú.        
- Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khối lượng chất xám lớn).                                                                                                       
- Ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết.                                                                                                        
Câu 9: (2 đ)
- Do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng.
Câu 10: (2 đ)
- Bài tiết có vai trò quan trọng  đối với cơ thể: các chất độc hại do quá trình chuyển hóa của tế bào sinh ra như CO2 , urê, axituric, ... không ngừng được lọc và thải ra môi trường ngoài.
- Nếu vì một lý do nào đó, bài tiết bị trì trệ các chất độc hại này bị tích tụ trong máu làm biến đổi tính chất môi trường trong  tinh trạng bệnh lí hoặc có thể dẫn đến cái chết
Câu 11: (1 đ). Điền đúng mỗi dấu ? được 0.25 điểm
Tên thực phẩm Khối lượng (g) Prôtêin (g)
A A1 A2
Gạo tẻ 200 0 200 15.8
Cá chép 100 40 60 9.6
 
(0,5 đ)
(0,5 đ)
 
 
(1,0 đ)
 
 
 
(2,0 đ)
 
 
(1,0 đ)
 
 
 
(1,0 đ)
 
 
 
 
(1,0 đ)
 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây