© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập SGK Sinh học 9, bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp

Thứ hai - 23/04/2018 07:03
Giải bài tập SGK Sinh học 9, bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
+ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.1
 
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật (SV)
 
Các nhóm SV Đặc điểm chung Vai trò
Virut - Kích thước rất nhỏ (12-50 phần triệu milimet)
- Chưa có cấu tạo tế bào, chưa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc
Khi kí sinh, thường gây bệnh
 
Vi khuẩn - Kích thước nhỏ bé (1 đến vài phần nghìn milimet)
- Có cấu trúc tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Sống hoại sinh hoặc kí sinh (trừ một số ít tự dưỡng)
- Trong thiên nhiên và dời sống con người: phân hủy chất hữu cơ, được ứng dụng trong công, nông nghiệp.
- Gây bệnh cho sinh vật khác và ô nhiễm môi trường
Nấm
 
- Cơ thể gồm những sợi không màu, một số ít là đơn bào (nấm men), có cơ quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
- Sống dị dưỡng (kí sinh hoặc hoại sinh)
- Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ, dùng làm thuốc, thức ăn hay chế biến thực phẩm.
- Gây bệnh hay độc hại cho sinh vật khác.
Thực vật - Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng (thân, rễ, lá) và sinh sản (hoa, quả, hạt).
- Sống tự dưỡng (tự tổng hợp chất hữu cơ)
- Phần lớn không có khả năng di động
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
- Cân bằng khí ôxi và cacbonic, điều hòa khí hậu.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, khí thở, chỗ ở... và bảo vệ môi trường sống cho các sinh vật khác.
 
Động vật - Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và cơ quan, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, sinh sản...
- Sống dị dưỡng
- Có khả năng di chuyển.
- Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu và dược dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh cho người
 
+ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.2
 
Bảng 64.2 Đặc điểm của các nhóm thực vật (TV)
Nhóm TV Đặc điểm
Tảo - Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào tế bào có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh sản sinh dưỡng va hữu tánh, hầu hết sống ở nước
Rêu - Là TV bậc cao, có thân, lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ phát triển được ở môi trường ẩm ướt .
Quyết - Điển hình là dương xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn
- Sinh sản bằng bào tử
Hạt trần - Điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả.
Hạt kín - Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt).
 
+ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.3
 
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây một lá mầm và hai lá mầm
Đặc điểm Cây một lá mầm Cây hai lá mầm
Số lá mầm Một Hai
Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc
Kiểu gân lá Hình cung hoặc song song Hình mạng
Số cánh hoa 6 hoặc 3 5 hoặc 4
Kiểu thân - Thân cỏ (chủ yếu) - Thân gỗ, thân cỏ, thân leo.
 
+ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4   
 
Bảng 64.4 Đặc điểm của các ngành động vật
 
Ngành Đặc điểm
Động vật nguyên sinh - Là thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh
Ruột khoang Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp Cơ thể dẹp, đối xứng hai bôn và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh.
Giun tròn Cơ thể hình trụ thường thuôn hai dầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
Giun đốt Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn: di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ liêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Chân khớp Có số loài lớn, chiếm tới 2/3 số loài động vật, có ba lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt và khớp dộng với nhau có bộ xương ngoài bằng kitin.
Động vật có xương sống Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú, có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống), các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
 
+ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5
 
Bảng 64.5 Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
 
Lớp Đặc điểm
Sống hoàn toàn dưới nước, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang, có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là động vật biến nhiệt.
Lưỡng cư Sống ở cạn, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng bốn chi, hô hấp bằng phổi và da, có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt.
Bò sát Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt nân tâm thất (trừ cá sấu) máu nuôi cơ thế là máu pha, có cơ quan giao phôi, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là động vật biến nhiệt.
Chim Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh; phổi có mạng ống khí, có túi tham gia vào hô hấp; tim có bốn ngăn, máu tươi nuôi cơ thể; trứng lớn có đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ; là động vật hằng nhiệt.
Thú Mình có lông bao phủ; răng phân hóa thành răng nanh, răng cửa, răng hàm; tim bốn ngăn; bộ não phát triển. Đặc biệt ở bán cầu não và tiểu não, có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ; là động vật hằng nhiệt.
 
 + Hãy điền các số tương ứng với các nhóm thực vật vào đúng vị trí của cây phát sinh ở hình 64.1
 
bai 64
Hình 64. 1 Sơ đồ cây phát sinh thực vật
 
+ Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiêu hóa của giới động vật.
 
Bảng 64.6 Trật tự tiêu hóa của giới động vật
Các ngành động vật Trật tự tiến hóa (1 => 8, từ thấp => cao)
a. Giun dẹp
b. Ruột khoang
c. Giun đốt
d. Động vật nguyên sinh
c. Giun tròn
g. Chân khớp
h. Động vật có xương sống
i. Thân mềm
1. d
2. b
3. a
4. e
5 c
6. i
7. g
8. h
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây