© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Thứ ba - 14/11/2023 09:27
Trắc nghiệm Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu, Chủ đề 4: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?
A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần có  các chức năng cập nhật dữ liệu và kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu và cung cấp giao diện đơn giản để?
A. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu
B. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu
C. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 3: Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?
A. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
B. Không có tính năng bảo mật
C. Không có tính năng quản lý
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4: Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

Câu 5: Khó khăn trong việc không có tính năng bảo mật xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

Câu 6: Khó khăn trong việc không có tính năng quản lý xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

Câu 7: Khó khăn trong việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu xảy ra khi?
A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
D. Không có tính năng đồng bộ hóa dữ liệu tự động như trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 8: Hệ quả của việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

Câu 9: Hệ quả của khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc lưu trữ dữ liệu không hiệu quả và khó khăn trong việc quản lý và truy xuất dữ liệu

Câu 10: Hệ quả của việc không có tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

Câu 11: Hệ quả của việc không có tính năng quản lý là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

Câu 12: Hệ quả của khó khăn trong việc truy xuất dữ liệu là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

Câu 13: Để khai thác dữ liệu hiệu quả cần?
A. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đáng tin cậy để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
B. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa năng
C. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới mẻ để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 14: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng?
A. Định nghĩa dữ liệu
B. Bảo mật, an toàn CSDL
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 15: Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định
B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSD
C. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16:  Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?
A. Một CSDL
B. Mười CSDL
C. Nhiều CSDL
D. Đáp án khác

Câu 17: Chức năng cập nhật dữ liệu là?
A. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào
B. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 18: Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cắp cho?
A. Người có thẩm quyền
B. Người nắm giữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Khi nhiêu người được truy cập đông thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề?
A. Tranh chấp dữ liệu
B. Trộm cắp dữ liệu
C. Thay đổi dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 20: Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để ?
A. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu
B. Khôi phục dữ liệu khi cần
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 21: Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý archimedes
D. Đáp án khác

Câu 22: Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?
A. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
B. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 23: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm quản lý dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 24: CSDL tập trung là
A. Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL con
B. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
C. Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)
D. Đáp án khác

Câu 25: Đâu không phải là CSDL tập trung?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL trung tâm 
C. Hệ CSDL khách chủ
D. Hệ CSDL thuần nhất
-----------------------------
 ĐÁP ÁN
 
1. D 2. C 3. D 4. C 5. B
6. A 7. D 8. D 9. D 10. C
11. B 12. A 13. A 14. D 15. D
16. C 17. C 18. A 19. A 20. C
21. A 22. C 23. B 24. C 25. D

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây