© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Thứ sáu - 03/11/2023 00:32
Trắc nghiệm Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng
Trắc nghiệm Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Internet đã khắc phục những rào cản nào của các tài nguyên máy tính?
A. Dung lượng đĩa cứng
B. Dung lượng thiết bị nhớ ngoài
C. Dữ liệu bị hạn chế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?
A. Google
B. Microsoft
C. Apple
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liêu trực tuyến thì người dùng sẽ được?
A. Cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu
B. Cung cấp phần mềm chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
C. Cung cấp một không gian nhớ trực tuyến
D. Đáp án khác

Câu 4: Khi sử dụng các dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet người dùng có thể?
A. Tải tệp hay thư mục của mình lên ổ đĩa trực tuyến
B. Tạo mới và quản lý thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến
C. Chia sẻ thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có thể quyết định chế độ chia sẻ nào dưới đây?
A. Quyền chỉ xem
B. Quyền được nhận xét
C. Quyền chỉnh sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6: Quyền chỉnh sửa là quyền cho phép?
A. Xem thư mục và tệp
B. Nhận xét thư mục và tệp
C. Thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
C. Dễ dàng tìm kiếm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?
A. One Drive
B. iCloud
C. Dropbox
D. Google Drive

Câu 9: Sau khi chia sẻ thư mục, tệp người dùng có thể?
A. Xóa bỏ tệp đã chia sẽ
B. Hủy bỏ hoặc thay đổi chế độ chia sẻ
C. Làm mới tệp chia sẻ
D. Đáp án khác

Câu 10:  Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến
B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Cho người dùng thuê bộ nhớ
D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3

Câu 11: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?
A. Cầu kết nối
B. Nhà lưu trữ
C. Đĩa trực tuyến
D. Đáp án khác

Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
A. Tài khoản nơi lưu trữ đó
B. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 13: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?
A. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và sử dụng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 14: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn
B. Không kết luận được
C. Không, vì không gian thì không có dung lượng
D. Có

Câu 15: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được

Câu 16: Người dùng có thể xem và nhận xét là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác

Câu 17: Người dùng có thể xem là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác

Câu 18: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác

Câu 19: Trong quyền được chỉnh sửa thì người dùng có thể?
A. Chỉnh sửa thư mục
B. Xóa thư mục
C. Tạo mới thư mục
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20: Khi nào thì người dùng được cung cấp một ổ đĩa trực tuyến?
A. Cài đặt hệ điều hành mới
B. Mua các phần mềm nguồn mở
C. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
-------------------------------
ĐÁP ÁN
 
1. D 2. D 3. C 4. D 5. D
6. D 7. D 8. D 9. B 10. A
11. B 12. C 13. C 14. D 15. A
16. C 17. A 18. B 19. D 20. C

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây