A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below.
B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows - Above.
D. Table - Insert - Rows Below.
Câu 2: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - Merge Cells.
B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells.
D. Format - Split Cells.
Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:
1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.
2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.
3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.
4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.
A. 1-2-3-4.
B. 1-3-2-4.
C. 4-3-1-2.
D. 4-1-2-3.
Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây
A. MY WEEK PLAN
B. MONDAY
C. TUESDAY
D. FRIDAY
Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?
A. Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng.
B. Tính xác định.
C. Tính đúng đắn.
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B
1: Nhập M, N
B
2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B
5.
B
3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B
2.
B
4: N = N - M rồi quay lại B
2.
B
5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A. 24.
B. 12.
C. 6.
D. 5.
B. TỰ LUẬN (3,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy chọn trong các cụm từ: hình tròn, hình chữ nhật, hình thoi, mũi tên cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau khi nói về sơ đồ khối mô tả thuật toán:
1) ... là khối thao tác.
2) ... là khối kiểm tra điều kiện.
3) ... là điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc thuật toan.
4) ... chỉ hướng đi tiếp.
Câu 2. (1,0 điểm) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? Nêu các bước thực hiện bước lặp.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho thuật toán, hãy vẽ sơ đồ khối thuật toán sau:
B1: Nhập hai số a, b;
B2: Nếu a = b thì UCLN=a;
B3: Nếu a>b thì thay a=a-b, quay B2;
B4: Thay b=b-a rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=a và kết thúc.
Đáp án
Đề thi Học kì 2 - Năm học 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC 6
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
C |
E |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
C |
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1
(1,0đ) |
Các từ cần điền lần lượt là:
1) Hình chữ nhật.
2) Hình thoi.
3) Hình tròn.
4) Mũi tên. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
2
(1,0đ) |
- Kết quả đoạn chương trình là S=20;
- Ban đầu S được gán giá trị bằng 10. Sau các vòng lặp S có giá trị là:
Với i= 1 → S= 10 + 1 = 11
Với i= 2 → S= 11 + 2 = 13
Với i= 3 → S= 13 + 3 = 16
Với i= 4 → S= 16 + 4 = 20 |
0,5
0,5 |
3
(1,0đ)
|
Sơ đồ khối của thuật toán là:
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |