© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài giảng tin học 7 - Bài kiểm tra 1 tiết

Thứ hai - 24/09/2018 13:29
Bài giảng tin học 7 - Bài kiểm tra 1 tiết
Tuần 12                                                                         Ngày soạn: 1/11/2018
Tiết : 23                                                                         Ngày dạy:  3/11/2018
          KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kiến thức của học sinh về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính, sử dụng các hàm để tính toán
2. Kỹ năng:
          - Biết cách sử dụng bảng tính, sử dụng các hàm để tính toán
3. Thái độ:
          - Nghiêm túc, tích cực, tư duy.
B. PHƯƠNG PHÁP:
                   - Kiểm tra đánh giá.
C. CHUẨN BỊ:
        - Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- HS: Đồ dùng học tập, bút, thước, giấy . . . , học bài cũ
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức (1’):          - Điểm danh.
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới:
                   1. Đặt vấn đề:
                   2. Triển khai bài:

    - Ma trận đề.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL  
Chương trình bảng tính
0.5đ        
          2
     1đ
Các thành phần và kiểu dữ liệu
     0.5đ
          2
Sử dụng hàm và công thức 1
     0.5đ
  3
0.5đ
    3
      2đ
7
   8đ
Tổng cộng
     2.5đ            
  3
     1.5đ
    3
      6đ
11
    10đ
 
 
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ NÚ
Họ và tên học sinh………………………   
Lớp: 7/.....
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TIN HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT
 
Điểm Nhận xét của giáo viên
 
Đề ra và bài làm:
 Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác D. Cả A, B, C đều đúng
2: Để  nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức D. Tất cả đều đúng
3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) -  max(5,1,4)
A. 11 B. 1 C. -1 D. Tất cả sai
4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em  nhập  vào ô F1: =Average(C1:E1)  trại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30 B. #VALUE C. 6 D. Tất cả sai
5: Khi viết sai tên hàm  trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE B. #NAME C. #DIV/0! D. #N/A
6:  Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn            D. Cả A, B, C sai
7: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên.
8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Phần II: TỰ LUẬN
1: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a)       
 ……………………………………………………………….……………………………………………………………………………
b)                             ……………………………………………………………….………………………………………………………………………….
2: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) Sử dụng hàm viết công thức tìm  ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu3: Cho trang tính sau:

a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng cột C và cột D.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 
* Đáp án
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D B D B C D B
 II/ Tự luận (6 điểm)
Bài 1:
  1. = (7+9)/(6-2)*(3+1)                                (1 điểm)
  2. = (5^3 – 3^2)/((5+2)^2)                         (1 điểm)
Bài 2:
  1. Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu :
              = (A1+B1+C1+D1+E1)                              (0,5 điểm)
b. Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu :  = (A1+B1+C1+D1+E1)/5               (0,5 điểm)  
  1. Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu 
= AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1)   
                                                          (0,5 điểm)
  1. Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
= Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1)
= Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1)
                                                          (0,5 điểm)
          Bài 3:
  1. Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu:
              = AVERAGE(B2:b5)              (1 điểm)
= AVERAGE(C2:C5)              (1 điểm)
 
IV. Kết luận củng cố: ()
- §¸nh gi¸ chung vÒ tiÕt lµm bµi của häc sinh ( ý thøc, th¸i ®é, kh¶ n¨ng lµm bµi,....)
          V. Dặn dò: ()
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây