© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài giảng tin học 8 - Kiểm tra học kỳ II

Chủ nhật - 07/10/2018 12:21
Bài giảng tin học 8 - Kiểm tra học kỳ II
MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC_HỌC KỲ II  LỚP 8
Năm học 2016-2017
 
Cấp độ
 
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
 
Câu lệnh lặp
cú pháp, kiểu dữ liệu của biến đếm trong vòng lặp For..do, biết các hoạt động lặp với số lần biết trước trong thực tế. Hiểu cách dùng vòng lặp for..do
Tính được số lần lặp
     
  Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
2 đ
2
0,5
1
1
        8
4,5đ
=45%
Lặp với số lần chưa biết trước Biết từ khóa trong vòng lặp
Nhận biết từ khóa bắt đầu phần thân chương trình
 
-Nêu được sự khác nhau giữa câu lệnh lặp biết trước và chưa biết trước
- Hiểu về câu lệnh lặp chưa biết trước  và lỗi lặp vô hạn lần có thể xảy ra.
 
Áp dụng kiến thức tìm lỗi và sửa lỗi cho chương trình Áp dụng vòng lặp while..do để viết chương trình tính tích 20 số nguyên đầu tiên.  
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
 
  2
0,5
1
1
10%
    1
1,5
15%
  1
1,5
15%
7

=50%
Làm việc với dãy số Cú pháp khai báo biến mảng.
Cách khai báo hợp lệ
       
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
              2
0.5đ
=5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
9
4
40%
6
3
30%
         1
1,5
15%
           1
1,5
15%
17
10
=100%
 
 
 
                                                                                                            NGƯỜI RA ĐỀ
 
 

Trường PTDTBT THCS Trà Nú     KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2016-2017)
                                                                                Môn: Tin Học. Lớp 8
Họ và tên:..................................................   
                                                              (Thời gian:90 phút không kể thời gian giao đề)
                                                                                                                                         
Điểm
 
 
Lời phê:
 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
   I/   Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng: (3 điểm)
Câu 1: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:                
For i := 2  to 6 do a := a + 1;
A. 3 lần.                               B. 4 lần.                                C. 5 lần.                  D. 6 lần.
Câu 2: Số lần lặp được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối                                             B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu                                             D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 3: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real                                 B. String                               C. Integer                D. Char
Câu 4: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For                                   B. While                               C. If                        D. Var
Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
  1. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
  2. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
  3. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
  4. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 6: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:
    A. End.                      B. Begin.                       C. Uses.                       D. Var.
Câu 7: Giá trị đầu và cuối của câu lệnh lặp For...do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực                          B. Số nguyên                         C. Kí tự                  D. Số chẵn
Câu 8: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 9: Nấu cơm ngày 3 lần là:
A. Lặp với số lần chưa biết trước                    B. Lặp vô số lần
C. Lặp 10 lần                                                      D. Lặp với số lần biết trước
Câu 10: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
    s:=2;
    for i:=1 to 5 do s := s*i;
     A.120                            B. 240.                       C. 121                            D.241
Câu 11: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;                                   B. x =1; while x:= 10 do x=x+5;
C. x:=2; while x= 10 do x:=x+5;                                  D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
    A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
    B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
    C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
      D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
      E. Lặp vô hạn lần là vòng lặp vĩnh viễn.
 II/   Hãy đánh dấu X vào ô trống mà em chọn:(1điểm)
TT Nội dung các câu lệnh Đúng Sai
1 for i:=10 to 1 do writeln('b');    
2 Var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.    
3 c) X:=10; while X=10 do X := X+5;    
4 d) if  x>5  then  a:=b;  else  m := n;    
B/  PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu 2 ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước ? (2 điểm)
Câu 2. Hãy nêu sự khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước. (1 điểm)
Câu 3:  Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal trong chương trình tính tổng  (1,5 điểm)
   A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
 n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím, nếu sai sửa lại?
 
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
Program  Chuong trinh      
  Var i , n = Integer ;      
         Tong = Real ;      
  BEGIN      
    Wite (' Cho so tu nhien n : ') ;      
Readln (n) ;      
    tong :=0 ;      
    i :=1 ;      
    While i <= n Do;      
       Begin      
         tong := tong + 1/i       
         i := i + 1 ;      
       End ;      
Writeln (' Tong can tim: ', Tong ) ;      
    Readln        
  END.      
         
 
Câu 4. Viết chương trình tính tích 20 số nguyên đầu tiên (Sử dụng vòng lặp while...do)
 (1,5 điểm)
 
------HẾT-----
 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TIN HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2016-2017
 A/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (4đ)
     I/   Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng:(3đ)
Mỗi câu đúng 0.25 đ.
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN C D C B B B B C D B A,C D,E
 
 
    II/  Đánh dấu X đúng vào một ô trống đạt 0.25đ :
TT Nội dung các câu lệnh Đúng Sai
1 for i:=10 to 1 do writeln('b');   X
2 Var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end. X  
3 c) X:=10; while X=10 do X := X+5; X  
4 d) if  x>5  then  a:=b;  else  m := n;   X
B/  PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 
CÂU ĐÁP ÁN Đ
Câu 1 - Tuần em đi học 5 buổi.    
- Ngày em đánh răng  ba lần.
0,5
0,5
Câu2.          
 
 
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước Câu lệnh lặp với số lần biết trước
-Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước -Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp xác định trước
-Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kt của giá trị có thực,  cũng có thể là 1 đk tổng quát khác -Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
 
 
 
0,5
 
 
0,5
Câu 3 Sai - Program  Chuong trinh;
Sai -Tong : Real ;
Sai - Write (' Cho so tu nhien n : ') ;
Sai -   i: =1 ;
Sai - tong := tong + 1/i; 
Sai - Readln  
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 Program tich;
Uses crt;
Const n=20;
Var i, tich:integer;
Begin
            Clrscr;
            Tich:=1;
            i:=1;
            while i<=n do
            begin
                        tich:=tich*i;
            end;
            writeln(‘tich cua 10 so tu nhien dau tien la=’,tich);
            readln;
End.
 
 
 
0,25
0,25
 
 
0,25
0,25
0,25
 
0,25
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây